Với việc đa dạng hóa các chương trình đào tạo, phù hợp với những năng lực khác nhau của người học và hướng đến mục tiêu đào tạo công dân toàn cầu, tại UEH, người học được trao quyền tự do lựa chọn học hoàn toàn bằng Tiếng Việt, Tiếng Anh bán phần, Tiếng Anh toàn phần hoặc Song ngành tích hợp. Tự do lựa chọn tương lai ngay từ khi bắt đầu là sinh viên UEH “I am who I choose to be” – “Tôi là người tôi chọn”!
1. Nhóm chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Là chương trình đào tạo hoàn toàn bằng Tiếng Việt bao gồm 56 chương trình đào tạo tại KSA (học tại TP.HCM) và 15 chương trình đào tạo (học tại Vĩnh Long – UEH Mekong). Nhóm này còn có các đặc điểm:
- Sinh viên được huấn luyện chuỗi các kỹ năng mềm phù hợp với nhu cầu thực tế tại các doanh nghiệp;
- Sinh viên được trang bị điều kiện để học cao hơn (thạc sĩ, nghiên cứu sinh);
- Bằng tốt nghiệp ghi “Cử nhân” hoặc “Kỹ sư”.
2. Nhóm chương trình đào tạo tiếng Anh bán phần
Là chương trình đào tạo có tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh. Riêng đối với chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW hoặc ACCA sinh viên sẽ được học tập từ 13 đến 14 học phần bằng tiếng Anh tùy theo lựa chọn. Do đó, nhóm các chương trình đào tạo này có tính liên thông quốc tế cao, người học dễ dàng phát triển lộ trình học tập lên cao ở những môi trường quốc tế hoặc trở thành nhân sự làm việc trong môi trường đa quốc gia. Tân sinh viên Khóa 51 được các chuyên gia khuyến cáo nên lựa chọn học tập bằng tiếng Anh, tùy theo năng lực của bản thân để tối đa hóa năng lực quốc tế của bản thân, sẵn sàng trở thành công dân toàn cầu.
Đặc điểm của nhóm chương trình đào tạo tiếng Anh bán phần:
- Văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng Cử nhân/Bằng Kỹ sư … (Chương trình tiếng Anh bán phần”).
- Phụ lục văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng Cử nhân/Bằng Kỹ sư … (Chương trình tiếng Anh bán phần) và “Chương trình được kiểm định chất lượng quốc tế theo …” (tùy theo chương trình học thí sinh lựa chọn).
Điều kiện tiếng Anh đầu vào của chương trình tiếng Anh bán phần: Điểm trung bình học tập tiếng Anh lớp 12 từ 7.0 hoặc điểm thi môn (bài thi) tiếng Anh trong kỳ thi THPT năm 2025 từ 7.0 trở lên.
3. Nhóm chương trình đào tạo tiếng Anh toàn phần
Là chương trình đào tạo giảng dạy toàn bộ bằng tiếng Anh trừ 11 tín chỉ lý luận chính trị, học phần giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng. Điều kiện để sinh viên có thể theo học các chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh toàn phần tại UEH cụ thể như sau: IELTS từ 5.0 trở lên hoặc qua kỳ kiểm tra trình độ tiếng Anh do UEH tổ chức.
Đặc điểm của nhóm chương trình đào tạo tiếng Anh toàn phần:
- Văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng Cử nhân/Bằng Kỹ sư … (Chương trình tiếng Anh toàn phần”).
- Phụ lục văn bằng tốt nghiệp ghi rõ “Bằng Cử nhân/Bằng Kỹ sư … (Chương trình tiếng Anh toàn phần) và “Chương trình được kiểm định chất lượng quốc tế theo …” (tùy theo chương trình học thí sinh lựa chọn).
Một số quyền lợi khác của chương trình Tiếng Anh bán phần và chương trình Tiếng Anh toàn phần:
- Ưu tiên bố trí giảng viên có uy tín, có phương pháp giảng dạy theo hướng tư duy tích cực và tương tác với sinh viên trên lớp.
- Cơ sở vật chất được UEH đầu tư với trang thiết bị chất lượng đảm bảo phục vụ tốt cho giảng dạy và học tập, phòng học trang bị máy điều hòa nhiệt độ cho suốt khóa học, ưu tiên tiếp cận các tài liệu mới nhất của thư viện và các chương trình liên kết quốc tế.
- Ưu tiên ký túc xá cho sinh viên trong điều kiện cơ sở vật chất hiện có của UEH.
- Quy mô: khoảng 40 – 50 sinh viên/lớp.
- Trường cam kết đào tạo đạt chuẩn các nội dung cốt lõi bao gồm: Chuẩn chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần; Chuẩn sinh viên đầu vào; Chuẩn sinh viên đầu ra; Chuẩn giảng viên; Chuẩn phương pháp giảng dạy và học tập; Chuẩn cơ sở vật chất phục vụ đào tạo; Chuẩn các dịch vụ hỗ trợ sinh viên; Chuẩn quản lý và đánh giá chất lượng trong quá trình đào tạo
Bảng danh mục chương trình đào tạo tiếng Việt, tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
Đào tạo tại TP.HCM (Mã trường KSA)
STT
|
Chương trình đào tạo
|
Thuộc ngành
|
Mã đăng ký
xét tuyển |
Chỉ tiêu
2025 |
Loại hình đào tạo | ||
Tiếng Anh toàn phần |
Tiếng Anh bán phần |
Tiếng Việt | |||||
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế Là các chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng bởi các tổ chức quốc tế (AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)…) |
|||||||
I. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý (Top 301+ Đại học thế giới theo BXH THE World University Rankings 2025) | ||||||
1 | Kiểm toán (Auditing) | Kiểm toán | 7340302 | 200 | Xem | Xem | Xem |
2 | Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S) |
Kế toán
|
7340301_01 | 590 | Xem | Xem | Xem |
3 | Kế toán công (Public Sector Accounting) | 7340301_02 | 50 | Xem | |||
4 | Kinh doanh quốc tế (International Business) | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 570 | Xem | Xem | Xem |
5 | Kinh doanh thương mại (Commerce) | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 210 | Xem | Xem | Xem |
6 | Marketing |
Marketing
|
7340115_01 | 160 | Xem | Xem | Xem |
7 | Công nghệ Marketing (Marketing Technology) | 7340115_02 | 70 | Xem | Xem | ||
8 | Quản trị kinh doanh (Business Administration) Top 301-400 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết |
Quản trị kinh doanh
|
7340101_01 | 850 | Xem | Xem | Xem |
9 | Kinh doanh số (Digital Business) | 7340101_02 | 70 | Xem | Xem | ||
10 | Quản trị bệnh viện (Hospital Management) | 7340101_03 | 100 | Xem | Xem | ||
11 | Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường (Corporate Sustainability and Environmental Management) | 7340101_04 | 40 | Xem | |||
12 | Tài chính công (Public Finance) |
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201_01 | 50 | Xem | ||
13 | Thuế (Taxation) | 7340201_02 | 100 | Xem | Xem | ||
14 | Ngân hàng (Banking) | 7340201_03 | 250 | Xem | Xem | Xem | |
15 | Thị trường chứng khoán (Stock Market) | 7340201_04 | 100 | Xem | Xem | ||
16 | Tài chính (Finance) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201_05 | 470 | Xem | Xem | Xem |
17 | Đầu tư tài chính (Financial Investment) | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_06 | 70 | Xem | Xem | Xem |
18 | Quản trị Hải quan – Ngoại thương (International Trade and Customs Management) | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_07 | 100 | Xem | Xem | |
19 | Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính – Ngân hàng (***) (Finance – Banking) | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_08 | 40 | Xem | ||
20 | Bất động sản (Real Estate) | Bất động sản | 7340116 | 110 | Xem | ||
21 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ICAEW) | Kế toán | 7340301_03 | 50 | Xem | ||
22 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA (***) (Accounting Program Integrated Professional Certificates-ACCA) | Kế toán | 7340301_04 | 50 | Xem | ||
II. | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (Top 501+ Đại học thế giới theo BXH THE World University Rankings 2025) | ||||||
23 | Kinh tế đầu tư (Investment Economics) |
Kinh tế đầu tư
|
7310104_01 | 200 | Xem | Xem | |
24 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản (Valuation and Asset Management) | 7310104_02 | 100 | Xem | Xem | ||
25 | Kinh tế (Economics) Top 38 thế giới theo ShanghaiRanking Consultancy 2024 Xem chi tiết |
Kinh tế | 7310101 | 110 | Xem | Xem | |
III. | Lĩnh vực Pháp luật | ||||||
26 | Luật kinh tế (Economic Law) | Luật kinh tế | 7380107 | 150 | Xem | Xem | |
27 | Luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) | Luật | 7380101 | 70 | Xem | Xem | |
IV. | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | ||||||
28 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605_01 | 110 | Xem | Xem | Xem |
29 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) (Logistics Technology) | 7510605_02 | 70 | Xem | Xem | ||
V. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||||
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Management of Tourism Services and Travel) | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 165 | Xem | Xem | |
31 | Quản trị khách sạn (Hospitality Management) |
Quản trị khách sạn
|
7810201_01 | 85 | Xem | Xem | |
32 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí (Event and Leisure Service Management) | 7810201_02 | 80 | Xem | Xem | ||
VI. | Lĩnh vực Nhân văn | ||||||
33 | Tiếng Anh thương mại (Business English) (S)(**) | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 150 | Xem | Xem | |
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến Là những chương trình đào tạo Tiên tiến, được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần |
|||||||
I. | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi (Top 501+ Đại học thế giới theo BXH THE World University Rankings 2025) | ||||||
34 | Kinh tế chính trị (S) | Kinh tế chính trị | 7310102 | 50 | Xem | ||
35 | Thống kê kinh doanh (Business Statistics)(*) | Thống kê kinh tế | 7310107 | 50 | Xem | Xem | |
36 | Toán tài chính (Financial Mathematics) (S)(*) |
Toán kinh tế
|
7310108_01 | 50 | Xem | ||
37 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (Actuarial Science)(*) | 7310108_02 | 70 | Xem | Xem | ||
II. | Lĩnh vực Báo chí và Thông tin | ||||||
38 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (Digital Communication and Media Design) (S) | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 100 | Xem | Xem | Xem |
III. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý (Top 301+ Đại học thế giới theo BXH THE World University Rankings 2025) | ||||||
39 | Thương mại điện tử (Electronic Commerce)(*) | Thương mại điện tử | 7340122 | 140 | Xem | Xem | |
40 | Bảo hiểm (Insurance) (S) | Bảo hiểm | 7340204 | 50 | Xem | ||
41 | Công nghệ tài chính (Financial Technology) | Công nghệ tài chính | 7340205 | 70 | Xem | Xem | |
42 | Tài chính quốc tế ( International Finance) | Tài chính quốc tế | 7340206 | 110 | Xem | Xem | Xem |
43 | Quản lý công (Public Management) (S) | Quản lý công | 7340403 | 70 | Xem | Xem | |
44 | Quản trị nhân lực (Human Resource Management) | Quản trị nhân lực | 7340404 | 150 | Xem | Xem | |
45 | Hệ thống thông tin quản lý (Management Information System)(*) | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 110 | Xem | ||
IV. | Lĩnh vực Toán và thống kê | ||||||
46 | Khoa học dữ liệu (Data Science)(*) |
Khoa học dữ liệu
|
7460108_01 | 55 | Xem | ||
47 | Phân tích dữ liệu (hướng kinh doanh và công nghệ) (Data Analytics)(*) | 7460108_02 | 40 | Xem | |||
V. | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin | ||||||
48 | Khoa học máy tính (Computer Science)(*) | Khoa học máy tính | 7480101 | 50 | Xem | ||
49 | Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering)(*) | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 55 | Xem | ||
50 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) (Robotics and Artificial Intelligence) |
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107_01 | 70 | Xem | Xem | |
51 | Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) (Intelligent Control and Automation) | 7480107_02 | 70 | Xem | Xem | ||
52 | Công nghệ thông tin (Information Technology)(*) |
Công nghệ thông tin
|
7480201_01 | 50 | Xem | ||
53 | Công nghệ nghệ thuật (Arttech)(*) | 7480201_02 | 70 | Xem | Xem | ||
54 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation Management)(*) | 7480201_03 | 100 | Xem | Xem | ||
55 | An toàn thông tin (Cybersecurity)(*) | An toàn thông tin | 7480202 | 50 | Xem | ||
VI. | Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | ||||||
56 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh (Architectural and Urban Design for Inclusive Smart City) | Kiến trúc đô thị | 7580104 | 110 | Xem | Xem | |
VII. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||||||
57 | Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S) | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 50 | Xem | Xem | |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp (*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT5 thi TN THPT 2025), quy về thang điểm 30. (**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT5 thi TN THPT 2025), quy về thang điểm 30. (***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên) |
CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB-BBUS & CỬ NHÂN ASEAN CO-OP
|
||||
STT
|
Chương trình đào tạo
|
Thuộc ngành
|
Mã đăng ký
xét tuyển |
Chỉ tiêu
2025 |
58
|
Cử nhân Tài năng ISB BBus
|
Quản trị kinh doanh |
ISB_CNTN
|
550
|
Kinh doanh quốc tế | ||||
Marketing | ||||
Tài chính ứng dụng | ||||
Kế toán | ||||
59
|
Cử nhân ISB ASEAN Co-op
|
Tài chính ứng dụng |
ASA_Co-op
|
50
|
Marketing |
Đào tạo tại Vĩnh Long (Mã trường KSV)
STT
|
Chương trình đào tạo
|
Thuộc ngành
|
Mã đăng ký xét tuyển
|
Chỉ tiêu
2025 |
Loại hình đào tạo |
Tiếng Việt | |||||
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC | |||||
Nhóm 1: Chương trình tiên tiến: Là những chương trình đào tạo Tiên tiến, được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần |
|||||
I. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||||
1 | Kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness) (S) | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 30 | Xem |
II. | Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||||
2 | Thương mại điện tử (Electronic Commerce) (*) | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | Xem |
III. | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin | ||||
3 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (Robotics and Artificial Intelligence) (Hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 30 | Xem |
4 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo (Technology and Innovation) (*) | Công nghệ thông tin | 7480201 | 30 | Xem |
Nhóm 2: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng bởi các tổ chức quốc tế (AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)…) |
|||||
I. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
5 | Thuế (Taxation) | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_03 | 30 | Xem |
II. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
6 | Quản trị khách sạn (Hospitality Management) | Quản trị khách sạn | 7810201 | 30 | Xem |
III. | Lĩnh vực Nhân văn | ||||
7 | Tiếng Anh thương mại (Business English) (**) | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | Xem |
IV. | Lĩnh vực Pháp luật | ||||
8 | Luật kinh tế (Economic Law) | Luật kinh tế | 7380107 | 40 | Xem |
V. | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | ||||
9 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Logistics and Supply Chain Management) | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 60 | Xem |
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL | |||||
Nhóm Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng bởi các tổ chức quốc tế (AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)…) |
|||||
I. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
10 | Quản trị kinh doanh (Business Management) | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 40 | Xem |
11 | Marketing | Marketing | 7340115 | 70 | Xem |
12 | Kinh doanh quốc tế (International Business) | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 60 | Xem |
13 | Ngân hàng (Banking) |
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201_01 | 40 | Xem |
14 | Tài chính (Finance) | 7340201_02 | 40 | Xem | |
15 | Kế toán doanh nghiệp (Corporate Accounting) (S) | Kế toán | 7340301 | 60 | Xem |
4. Nhóm chương trình Song ngành tích hợp
Bên cạnh các nhóm chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, UEH cũng tiếp tục được phát triển theo hướng tối ưu giúp người học “nhận 2 bằng cử nhân với 4,5 năm học” khi định hướng ngay từ đầu cùng với các chương trình có thể học song ngành tích hợp:
10 Chương trình song ngành tích hợp học tại TP.HCM: (1) Bảo hiểm – Tài chính; (2) Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế; (3) Kinh doanh nông nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; (4) Quản lý công – Luật và Quản trị địa phương; (5) Kinh tế chính trị – Luật và Quản trị địa phương; (6) Kế toán doanh nghiệp – Thuế; (7) Tiếng Anh thương mại – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; (8) Công nghệ truyền thông – Marketing; (9) Công nghệ truyền thông – Kinh doanh quốc tế; (10) Toán tài chính – Ngân hàng
03 Chương trình song ngành tích hợp học tại Vĩnh Long: (1) Kế toán doanh nghiệp – Thuế; (2) Kinh doanh nông nghiệp – Logistics quản lý chuỗi cung ứng; (3) Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế
Ngay trúng tuyển, sau khi nhập học thì sinh viên đã có thể đăng ký chương trình đào tạo song ngành tích hợp để hình thành kế hoạch học tập tối ưu cho riêng mình. Ngành học thứ hai là của những ngành có điểm trúng tuyển các năm rất cao và đang là các ngành “hot” trên thị trường lao động hiện nay, đáp ứng nhu cầu về nguồn nhân lực trong xu thế hội nhập và phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Việt Nam.
Hy vọng rằng, các bạn sinh viên sẽ nắm rõ thông tin để đưa ra những lựa chọn phù hợp với bản thân. Chúc mừng bạn đã thành công trở thành một mảnh ghép hoàn hảo của UEH. Và giờ đây, hãy cùng chờ đón chuỗi series “Design Your Future from Day One” UEH dành cho bạn để có thể đưa ra những lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân trong hành trình 4 năm sắp tới bạn nhé!
Đây là bài viết nằm trong chuỗi bài truyền cảm hứng để khởi đầu “Design Your Future from Day One”, cùng chờ đón nguồn cảm hứng tiếp theo.
Tin, ảnh: Ban Truyền thông và Phát triển đối tác, Ban Đào tạo UEH.