Cử nhân Đại học chính quy chương trình Công nghệ và Đổi mới sáng tạo (Chương trình Tiếng Việt)

Công nghệ và Đổi mới sáng tạo

Chương trình Công nghệ và Đổi mới sáng tạo đào tạo sinh viên trở thành nhà quản trị/ quản lý hiểu biết và áp dụng công nghệ mới (AI, Big data, VR/AR) trong kinh doanh dựa trên sự đổi mới sáng tạo để đưa ra các giải pháp công nghệ tạo tác động đến các lĩnh vực kinh tế địa phương. Bên cạnh đó, chương trình đào tạo hợp tác cùng các doanh nghiệp, trường đại học nước ngoài để hỗ trợ sinh viên triển khai các dự án thực tế tại doanh nghiệp, giúp sinh viên rèn luyện và trải nghiệm môi trường làm việc mới.

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng làm việc tại các công ty, tập đoàn đa quốc gia trong lĩnh vực phát triển và cung cấp giải pháp ứng dụng công nghệ; đơn vị công/ tư chuyển giao khoa học và công nghệ; công ty khởi nghiệp đổi mới sáng tạo; quỹ đầu tư mạo hiểm.

Xem video giới thiệu chương trình TẠI ĐÂY 

Loại hình đào tạo

Chương trình tiên tiến

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần.  

Học phí chương trình tiên tiến xem TẠI ĐÂY

Đối tượng người học

Người học đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo của Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

Học kỳ
(dự kiến)
Loại học phầnMôn học
Học kỳ 1
(19 tín chỉ)
Bắt buộc
  • Triết học Mác – Lênin (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh tổng quát (4 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn tâm lý học (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Khởi nghiệp kinh doanh (1 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kỹ năng mềm (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Toán dành cho tin học (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 2
    (20 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh lĩnh vực Công nghệ, truyền thông và thiết kế (HP1) (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tư duy thiết kế (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Lập trình căn bản (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Dữ liệu lớn và ứng dụng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế học (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 3
    (21 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Máy học căn bản (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tư duy nghiên cứu khoa học (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Lập trình ứng dụng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phát triển và Thiết kế Web (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Khoa học dữ liệu nâng cao (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn phân tích dữ liệu (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quản trị đổi mới sáng tạo (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 4
    (20 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Tiếng Anh lĩnh vực Công nghệ, truyền thông và thiết kế (HP2) (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phát triển bền vững (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Trí tuệ nhân tạo (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn tương tác người – máy (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Chuyển đổi số trong kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Văn hóa đổi mới sáng tạo (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 5
    (20 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • A.I. trong kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Hệ thống kỹ thuật số căn bản (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Trực quan hóa dữ liệu (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quản trị và phát triển sản phẩm mới (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kiến tập – TI (5 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Thực hành Đổi mới sáng tạo (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 6
    (15 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • An ninh thông tin (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Tương tác Người – Máy nâng cao (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Dự án A.I. (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Khai phá dữ liệu (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên ứng dụng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Hệ hỗ trợ quản trị thông minh (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Chiến lược marketing đổi mới sáng tạo (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Các dự án mạo hiểm mới (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Đổi mới sáng tạo dịch vụ (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Đổi mới sáng tạo xã hội (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị tài sản sở hữu trí tuệ (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Lãnh đạo trong thời đại số (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Thương mại hóa sản phẩm công nghệ (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Hành vi người tiêu dùng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Tài chính khởi nghiệp (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Tài chính doanh nghiệp (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Thẩm định dự án (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Phân tích nghiệp vụ kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 7
    (10 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Thực tập và tốt nghiệp – TI (10 tín chỉ)
  • 1. Kiến thức 

    • Hiểu biết (understand) cơ bản về toán, tin học, khoa học dữ liệu, bối cảnh chính trị, xã hội, pháp luật quốc gia và phát triển bền vững, từ đó phát triển sản phẩm thuộc lĩnh vực công nghệ, giải quyết các vấn đề phát sinh trong công nghệ và đổi mới sáng tạo. (2)
    • Áp dụng (apply) các kiến thức công nghệ, đổi mới sáng tạo giúp phát triển kinh doanh và thương mại hàng hóa dịch vụ, giải quyết các vấn đề mang tính toàn diện, đa ngành, liên ngành để giải quyết các vấn đề trong công nghệ và đổi mới sáng tạo. (3)
    • Áp dụng (apply) nền tảng lý thuyết về đổi mới sáng tạo và tư duy vững chắc trong các lĩnh vực chuyên môn tại doanh nghiệp và tổ chức. (3)
    2. Kỹ năng 
    • Thể hiện (demonstrate) năng lực tổ chức, hợp tác và khả năng làm việc nhóm trong thực hiện dự án phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo hiệu quả để định vị và truyền cảm hứng và truyền cảm hứng trong môi trường làm việc chuyên môn đa ngành và đa văn hóa. (3)
    • Thể hiện (demonstrate) khả năng tư duy phê phán,phát hiện tiềm năng và phát triển (develop) các giải pháp hiệu quả, dẫn dắt doanh nghiệp, tổ chức trong việc áp dụng công nghệ và thực hành đổi mới sáng tạo. (3-4)
    • Phân tích (analyze) dữ liệu, giải thích (explain) kết quả và giải quyết (solve) các vấn đề kinh doanh, lĩnh vực công nghệ và đổi mới sáng tạo dựa trên các ứng dụng công nghệ. (3-4)
    • Hiểu (understand) môi trường toàn cầu, bao gồm chính trị, kinh tế, văn hóa, công nghệ, thị trường quốc tế, giao tiếp đa văn hóa để hòa nhập và đóng góp vào bền vững. (2)
    • Giao tiếp (use, discuss, interpret) chuyên môn bằng ngoại ngữ đạt yêu cầu cơ bản. (2-3)
    3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm 
    • Xác định được (identify) tầm quan trọng của hành vi đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp và xã hội trong môi trường làm việc công nghệ số. (4)
    • Ưu tiên (prioritize) các khía cạnh về môi trường và xã hội trong quá trình giải quyết vấn đề chuyên môn. (4)
    • Phát triển (develop) ý thức và hành động cải thiện bản thân liên tục hướng đến cộng đồng, trách nhiệm xã hội và bền vững. (3)
    Ngoài những chuẩn đầu ra trên, sinh viên tốt nghiệp đạt các chuẩn đầu ra về năng lực ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng như sau:
    • Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, đạt TOEIC 500
    • Đạt chứng chỉ công nghệ thông tin theo Quyết định số 2322/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 08/7/2024 Quy định Chuẩn đầu ra kiến thức về công nghệ thông tin trình độ đại học tại Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
    • Đạt chứng chỉ Giáo dục thể chất
    • Đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng

    Các công ty, tập đoàn đa quốc gia phát triển và cung cấp giải pháp ứng dụng công nghệ: Quản trị viên, chuyên viên điều hành, chuyên viên tư vấn tại các bộ phận công nghệ, đổi mới sáng tạo và phát triển sản phẩm kinh doanh mới

    • Tham gia xây dựng chiến lược và kế hoạch nghiên cứu ứng dụng công nghệ & phát triển sản phẩm mới
    • Nghiên cứu & cải tiến sản phẩm hiện tại
    • Tạo lợi thế cạnh tranh cho công ty về công nghệ sản phẩm
    • Tham gia đánh giá chất lượng sản phẩm nội bộ và ngoài thị trường
    • Làm thủ tục công bố chất lượng sản phẩm mới
    • Kiểm tra và giám sát chất lượng sản phẩm

    Đơn vị công/ tư chuyển giao khoa học và công nghệ: Chuyên viên bộ phận chuyển giao công nghệ, khoa học công nghệ và những vị trí nghề nghiệp liên quan

    • Quản lý và phát triển các dự án nghiên cứu và phát triển/ chuyển giao công nghệ (CGCN)
    • Theo dõi tiến độ và thẩm định hiệu quả các dự án nghiên cứu/ CGCN đang triển khai
    • Đề xuất/ triển khai chiến lược và chính sách nhằm thúc đẩy và tăng cường hiệu quả hoạt động nghiên cứu và CGCN
    • Lên kế hoạch hợp tác và đàm phán với đối tác để triển khai công ty nghiên cứu phát triển và CGCN

    Công ty khởi nghiệp đổi mới sáng tạo: Nhà sáng lập

    • Sáng lập hoặc tham gia sáng lập, điều hành công ty khởi nghiệp trong kinh doanh và áp dụng công nghệ mới/ hay triển khai các dự án sáng tạo

    Quỹ đầu tư mạo hiểm: Chuyên viên tư vấn, phân tích đầu tư

    • Hỗ trợ/ Tham gia tìm kiếm các công ty khởi nghiệp mới để đầu tư và thực hiện các hoạt động tiếp cận ban đầu
    • Hỗ trợ/ Thực hiện thẩm định về các khoản đầu tư tiềm năng của startup, phân tích thị trường và các dự báo tài chính của họ, đồng thời đàm phán các điều khoản giao dịch

    Các dự án chuyển đổi số, dự án phát triển sản phẩm và dịch vụ mới: Quản lý/ điều phối viên

    • Hỗ trợ công việc cho trưởng ban dự án phát triển sản phẩm và dịch vụ mới
    • Đề xuất các phương án giải quyết các vấn đề trong quá trình triển khai dự án
    • Thu thập và phân tích thông tin từ báo cáo. Báo cáo tiến độ của dự án

     

    TIN TUYỂN SINH LIÊN QUAN

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM