Từ Sinh viên UEH đến Công dân toàn cầu Từ Công dân toàn cầu UEH
đến Công dân toàn cầu vì sự phát triển bền vững

Cử nhân Đại học chính quy Song ngành Toán tài chính – Ngân hàng (Song bằng)

Song ngành Toán tài chính – Ngân hàng

Trúng tuyển vào chương trình Toán tài chính, người học có cơ hội đăng ký chương trình song ngành tích hợp Kế toán doanh nghiệp – Thuế. Sau 4 năm, người học sở hữu bằng tốt nghiệp Toán tài chính và bằng đại học thứ hai của chương trình Ngân hàng. 

Đối tượng người học

Sinh viên trúng tuyển vào chương trình đào tạo Toán tài chính có thể đăng ký học song ngành tích hợp Toán tài chính – Ngân hàng. 

1. Sinh viên có thể đăng ký nguyện vọng học chương trình thứ hai khi đang học năm nhất của chương trình đào tạo thứ nhất. 

2. Sinh viên được chính thức theo học chương trình thứ hai khi: 

  1. Đã được xếp trình độ năm thứ hai của chương trình thứ nhất. 
  2. Hoàn tất thủ tục đăng ký đúng thời hạn quy định. 
  3. Tại thời điểm xét học chương trình thứ hai, sinh viên không thuộc diện vi phạm kỉ luật và phải đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau: 
  • Học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại khá trở lên và đáp ứng ngưỡng bảo đảm chất lượng của chương trình thứ hai trong năm tuyển sinh; 
  • Học lực tính theo điểm trung bình tích lũy xếp loại trung bình và đáp ứng điều kiện trúng tuyển của chương trình thứ hai trong năm tuyển sinh. 

3. Sinh viên đăng ký học song ngành tích hợp khi và chỉ khi đang theo học ngành đào tạo thuộc các ngành đào tạo thứ nhất của CTĐT song ngành tích hợp. 

4. Thời điểm sinh viên đăng ký trễ nhất là hết học kỳ thứ năm (tương đương học kỳ 1 năm thứ ba) của khóa học. 

5. Định kỳ hàng năm, đơn vị quản lý đào tạo thông báo, hướng dẫn quy trình đăng ký học chương trình thứ hai đến sinh viên hệ Đại học chính quy và các đơn vị liên quan. 

Xem thêm Quy định TẠI ĐÂY 

Học kỳ
(dự kiến)
Loại học phầnMôn học
Học kỳ 1
(19 tín chỉ)
Bắt buộc
  • Đại số tuyến tính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Giải tích 1 (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế vi mô (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Luật kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Triết học Mác – Lênin (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh tổng quát (4 tín chỉ)
  • Học kỳ 2
    (19 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Giải tích 2 (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế vĩ mô (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Lý thuyết xác suất (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nguyên lý kế toán (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh lĩnh vực Công nghệ, truyền thông và thiết kế (HP1) (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 3
    (21 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Kỹ năng mềm (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Lập trình căn bản (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Ngân hàng thương mại (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tài chính doanh nghiệp (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Thống kê toán (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn tâm lý học (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh lĩnh vực Công nghệ, truyền thông và thiết kế (HP2) (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 4
    (22 tín chỉ)
    Tự chọn
  • Kế toán tài chính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế lượng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Lý thuyết trò chơi (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quá trình ngẫu nhiên (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị học (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quản trị và chiến lược ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Toán tài chính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phát triển bền vững (2 tín chỉ)
  • Học kỳ 5
    (23 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Cơ sở dữ liệu (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế lượng nâng cao (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phân tích dữ liệu đa biến (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phương pháp tính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Thanh toán quốc tế (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Thị trường và các định chế tài chính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Toán tài chính nâng cao (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tư duy thiết kế (2 tín chỉ)
  • Học kỳ 6
    (24 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Công cụ và kỹ thuật trên thị trường tài chính (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Công nghệ chuỗi khối và tiền mã hóa (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Hoạt động bảo hiểm qua kênh ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kế toán ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Khai thác dữ liệu kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh doanh ngoại hối (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Ngân hàng đầu tư (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Nguyên lý tài chính – ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Phân tích dữ liệu bảo hiểm (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản lý bán hàng tại các định chế tài chính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quản trị ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Tài trợ dự án (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 7
    (21 tín chỉ)
    Tự chọn
  • Chính sách tiền tệ (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Fintech trong ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Khoa học dữ liệu (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Khởi nghiệp kinh doanh (1 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Kiểm toán căn bản (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Marketing ngân hàng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Nguyên lý thẩm định giá (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phân tích kỹ thuật trong tài chính (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Phân tích và định giá chứng khoán (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị đầu tư (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị ngân quỹ (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị sự thay đổi (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Thị trường tiền tệ và thị trường vốn (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Ứng dụng tin học trong tài chính (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 8
    (10 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)