Cử nhân Đại học chính quy chương trình Kinh doanh nông nghiệp (Chương trình Tiếng Việt)

Kinh doanh nông nghiệp

Chương trình Kinh doanh nông nghiệp trang bị cho người học các kiến thức, kỹ năng và năng lực toàn cầu để trở nên xuất sắc trong ngành nông nghiệp thực phẩm đang ngày càng thách thức với biến đổi khí hậu và cạnh tranh quốc tế. Sinh viên được đào tạo kiến thức nền tảng về phân tích kinh tế, pháp luật, chính trị và các vấn đề toàn cầu liên quan đến ngành nông nghiệp; và kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh nông nghiệp, marketing và nghiên cứu thị trường nông nghiệp, quản lý thu mua và xuất khẩu nông sản, và tài chính-dự án đầu tư trong nông nghiệp. Sinh viên cũng được trang bị các kỹ năng nghiên cứu, tư duy phản biện, giải quyết vấn đề, giao tiếp hiệu quả, làm việc nhóm, thích nghi, quản lý thời gian, công nghệ và ngoại ngữ. Bên cạnh đó, sinh viên cũng sẽ được rèn luyện tính độc lập tự chủ, liêm chính, tinh thần trách nhiệm với sự phát triển bền vững, và năng lực học tập suốt đời. Đặc biệt, chương trình đào tạo được thiết kế với nhiều học phần chung với Trường Kinh doanh UEH để tạo điều kiện cho sinh viên dễ dàng học song ngành tích hợp với ngành Kinh doanh quốc hoặc Logistics và quản lý chuỗi cung ứng chỉ trong thời gian 4 năm. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc ở các bộ phận kinh doanh, marketing, chuỗi cung ứng, thu mua, dự án, đầu tư hoặc xuất nhập khẩu của các công ty kinh doanh nông nghiệp, các tập đoàn đa quốc gia, các doanh nghiệp logistics, hoặc các cơ quan quản lý nhà nước về nông nghiệp.

Xem video giới thiệu chương trình TẠI ĐÂY 

Chương trình có đào tạo song ngành tích hợp (4 năm, 02 bằng cử nhân): 

  • Kinh doanh nông nghiệp – Kinh doanh quốc tế (Xem chi tiết chương trình tại đây)
  • Kinh doanh nông nghiệp – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Xem chi tiết chương trình tại đây)
Loại hình đào tạo

Chương trình tiên tiến

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần.  

Học phí chương trình tiên tiến xem TẠI ĐÂY

Đối tượng người học

Người học đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo của Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh

Học kỳ
(dự kiến)
Loại học phầnMôn học
Học kỳ 1
(18 tín chỉ)
Bắt buộc
  • Triết học Mác – Lênin (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh tổng quát (4 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kỹ năng mềm (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Toán ứng dụng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế vi mô (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nguyên lý kế toán (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 2
    (17 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Kinh tế chính trị Mác – Lênin (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh lĩnh vực Kinh tế (HP1) (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Thống kê ứng dụng (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế vĩ mô (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Luật kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quản trị quốc tế (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 3
    (19 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Chủ nghĩa xã hội khoa học (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tiếng Anh lĩnh vực Kinh tế (HP2) (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn tâm lý học (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh tế (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nguyên lý tài chính tiền tệ (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Marketing căn bản (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế học chuỗi giá trị nông sản thực phẩm (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 4
    (19 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Phát triển bền vững (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh tế lượng ứng dụng (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Kinh tế học tài chính (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị tài chính (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Quản trị kinh doanh nông nghiệp (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Chính sách nông nghiệp và thực phẩm (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Chuyển đổi số trong kinh doanh nông nghiệp (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Kinh doanh quốc tế (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị chiến lược toàn cầu (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Thương mại điện tử (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 5
    (18 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Tư duy thiết kế (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nhập môn khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (2 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Dự án kinh doanh nông nghiệp (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Nghiên cứu thị trường nông nghiệp (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Marketing trong kỷ nguyên số (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Marketing kinh doanh nông nghiệp (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Marketing trong kinh doanh (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Mô phỏng hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP-SIM) (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản lý thu mua nông sản (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 6
    (19 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Khởi nghiệp kinh doanh (1 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Chiến lược kinh doanh nông nghiệp (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Chuỗi cung ứng thực phẩm bền vững (3 tín chỉ)
  • Bắt buộc
  • Kinh doanh và Bền vững (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Quản trị xuất nhập khẩu (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Logistics quốc tế (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Nghiệp vụ Ngoại thương (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Luật thương mại quốc tế (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Thanh toán quốc tế (3 tín chỉ)
  • Tự chọn
  • Marketing và quản trị xuất khẩu nông sản (3 tín chỉ)
  • Học kỳ 7
    (10 tín chỉ)
    Bắt buộc
  • Thực tập và tốt nghiệp – AR (10 tín chỉ)
  • 1. Kiến thức:

    • Hiểu và giải thích được các khái niệm và nguyên lý cơ bản trong các lĩnh vực chính trị, pháp luật, tâm lý học, tư duy hệ thống và các vấn đề toàn cầu. (Understand and explain fundamental concepts and principles in politics, law, psychology, systems thinking, and global issues.)
    • Hiểu và vận dụng được các khái niệm và nguyên lý cơ bản của kinh tế học, quản trị, marketing, tài chính, kế toán, các công cụ phân tích định lượng và chuyển đổi số trong kinh doanh. (Understand and apply fundamental concepts and principles of economics, management, marketing, finance, accounting, quantitative analysis tools, and digital transformation in business.)
    • Áp dụng hiệu quả các kiến thức chuyên môn và công nghệ số để triển khai hoạt động kinh doanh, quản lý chuỗi giá trị và phát triển dự án trong lĩnh vực nông sản thực phẩm. (Effectively apply specialized knowledge and digital technologies to implement business operations, manage value chains, and develop projects in agri-food sector.)
    • Tích hợp tri thức, các hệ thống khái niệm và quan điểm học thuật liên ngành để thực hiện nghiên cứu ứng dụng và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn. (Synthesize interdisciplinary knowledge, conceptual frameworks, and academic perspectives to conduct applied research and address real-world challenges).

    2. Kỹ năng:

    • Thu thập, phân tích, tổ chức thông tin và truyền đạt ý tưởng, kết quả một cách rõ ràng, mạch lạc dưới hình thức nói và viết (Collect, analyze, and organize information, and communicate ideas and findings clearly and coherently in both oral and written forms).
    • Làm việc hiệu quả với người khác trong các nhóm đa dạng để đạt được mục tiêu chung (Collaborate effectively with individuals from diverse backgrounds to achieve shared goals).
    • Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp kinh doanh và trong việc tiếp cận, tham khảo các tài liệu chuyên môn (Demonstrate proficiency in English for business communication and for accessing and referencing specialized materials).
    • Sử dụng hiệu quả và phù hợp các công nghệ thông tin và truyền thông hiện đại, góp phần thúc đẩy chuyển đổi số trong học tập và công việc. (Use modern information and communication technologies effectively and appropriately to support digital transformation in academic and professional contexts).
    • Thực hiện nghiên cứu ứng dụng bằng cách xác định vấn đề, lựa chọn phương pháp phù hợp, thu thập và phân tích dữ liệu để đưa ra kết luận có căn cứ. (Conduct applied research by identifying problems, selecting appropriate methods, collecting and analyzing data to draw evidence-based conclusions).
    • Vận dụng các kỹ năng thực tiễn trong học tập và công việc; đánh giá, điều chỉnh, ra quyết định và đưa ra giải pháp linh hoạt trong môi trường thay đổi. (Apply practical skills in academic learning and professional work; evaluate, adapt, make decisions, and propose flexible solutions in a dynamic environment).

    3. Mức độ tự chủ và trách nhiệm 

    • Thể hiện sự tôn trọng đối với khác biệt và cam kết thúc đẩy các hành động tích cực vì công bằng và phát triển bền vững. (Demonstrate respect for diversity and commit to positive actions that promote equity and sustainable development).
    • Ứng xử nhất quán với các chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và chủ động đề xuất các giá trị sáng tạo cho tổ chức và cộng đồng, kể cả trong bối cảnh bất định và chuyển đổi. (Uphold professional ethical standards and proactively propose innovative value for organizations and communities, even in uncertain and transformative contexts).
    • Phát triển năng lực tự chủ, khả năng tự điều chỉnh và học tập suốt đời; thể hiện liêm chính học thuật trong học tập và nghiên cứu. (Develop autonomy, self-regulation, and lifelong learning; demonstrate academic integrity in academic and research activities).

    Ngoài những chuẩn đầu ra trên, sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh doanh nông nghiệp đạt các chuẩn đầu ra về năng lực ngoại ngữ, tin học, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng như sau:

    • Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, chứng chỉ tiếng Anh tương đương với TOEIC 550 hoặc IELTS 5.0 hoặc CEFR B1;
    • Đạt chứng chỉ công nghệ thông tin theo Quyết định số 2322/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT ngày 08/7/2024 Quy định Chuẩn đầu ra kiến thức về công nghệ thông tin trình độ đại học tại Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (Chứng chỉ MOS);
    • Đạt chứng chỉ Giáo dục thể chất; 
    • Đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng.

    Cơ quan, tổ chức

    (Organization)

    Vị trí việc làm

    (Position)

    Mô tả công việc

    (Job description)

    Các doanh nghiệp (Businesses/Companies)

    Nhân viên marketing nông nghiệp (Agrimarketing executive)

    • Hướng đến vị trí Giám đốc/Trưởng phòng Marketing của công ty nông nghiệp thực phẩm (Aiming for the position of Marketing Director/Head of Marketing in agribusiness companies).
    • Nghiên cứu sản phẩm của công ty và các đối thủ cạnh tranh khác (Research the company’s products and those of competing firms).
    • Nghiên cứu nhu cầu người tiêu dùng về các dòng sản phẩm (Research consumer demand for product lines).
    • Phát triển thị trường cho các sản phẩm mới theo kế hoạch được giao (Develop markets for new products according to the assigned plan).
    • Tham gia huấn luyện các tính năng sản phẩm cho đại diện bán hàng, nhân viên bán hàng, tham gia các hoạt động marketing khác (Participate in training sales representatives and staff on product features, and engage in other marketing activities).
    • Hỗ trợ các hoạt động Marketing bằng cách soạn thảo, định dạng, và báo cáo các thông tin và tài liệu (Support marketing activities by drafting, formatting, and reporting information and documents).
    • Tổng hợp các báo cáo về đánh giá người tiêu dùng bằng cách sọan thảo, tập hợp, định dạng và tóm tắt thông tin, đồ thị, và trình bày (Compile consumer evaluation reports by drafting, gathering, formatting, and summarizing information, graphs, and presentations).
    • Cập nhật thông tin đối thủ bằng cách nhập dữ liệu từ doanh số các chủng loại sản phẩm bằng cách sọan thảo, tập hợp, định dạng và tóm tắt thông tin, đồ thị, và trình bày; phân phát các báo cáo (Update competitor information by entering data from sales of product categories through drafting, gathering, formatting, and summarizing information, graphs, and presentations; disseminate reports).
    • Hỗ trợ các phần trình bày bán hàng bằng cách tập hợp các báo giá, đề nghị, các đoạn phim, các slide trình bày, thử nghiệm sản phẩm và sách giới thiệu về tính năng sản phẩm; soạn thảo các phân tích đối thủ và khách hàng (Support sales presentations by gathering quotations, proposals, videos, presentation slides, product samples, and product feature brochures; draft competitor and customer analyses).
    • Chuẩn bị các thư từ và catalog bằng cách định dạng nội dung và hình ảnh; sắp xếp việc in ấn và cước phí trọn gói Internet (Prepare correspondence and catalogs by formatting content and images; arrange printing and all-inclusive internet shipping costs).
    • Duy trì thư viện marketing bằng cách kiểm tra các tài liệu hiện có và bổ sung các sách, báo cáo, và ấn phẩm liên quan để cập nhật xu hướng ngành và hỗ trợ các nỗ lực nghiên cứu marketing (Maintain the marketing library by reviewing existing materials and adding relevant books, reports, and publications to stay up-to-date with industry trends and support marketing research efforts).
    • Cung cấp thông tin nghiên cứu và theo dõi Marketing bằng cách thu thập, phân tích, và tổng kết dự liệu và xu hướng (Provide marketing research and tracking information by collecting, analyzing, and summarizing data and trends).
    • Đạt được các mục tiêu marketing và của tổ chức bằng cách đạt được các kết quả liên quan theo yêu cầu, theo các kế hoạch marketing, chương trình quảng cáo khuyến mãi (Achieve marketing and organizational objectives by attaining the required results in accordance with marketing plans and promotional advertising programs).
    • Thu thập thông tin về khách hàng, nhu cầu khách hàng, khả năng chi trả của khách hàng (Collect information about customers, their needs, and their purchasing power).
    • Thu thập và xử  lý thông tin về các đối thủ cạnh tranh (Collect and analyze information about competitors).

    Các doanh nghiệp

    (Businesses/Companies)

    Chuyên viên phòng xuất nhập khẩu nông sản (Import-export executive of agricultural products)

    • Hướng đến vị trí Giám đốc/Trưởng phòng xuất nhập khẩu của công ty nông nghiệp thực phẩm (Aiming for the position of Export-Import Director/Head of Export-Import Department at an agribusiness company)
    • Chăm sóc và duy trì mối quan hệ tích cực với khách hàng (Take care of and maintain positive relationships with customers).
    • Tham gia hội chợ triển lãm và các hoạt động tiếp thị khác (Participate in trade fairs, exhibitions, and other marketing activities).
    • Tổng hợp, báo cáo, nghiên cứu khảo sát thị trường tiềm năng (Compile, report, and conduct research on potential market surveys).
    • Lập kế hoạch nhập hàng, tìm kiếm hàng hóa, nhà cung cấp ở trong và ngoài nước, đề xuất với cấp trên lựa chọn nhà cung cấp, đối tác. Soạn thảo và ký kết hợp đồng, tiến hành nhập hàng hóa theo yêu cầu kinh doanh của công ty. Thực hiện các giao dịch, đàm phán, tổ chức ký kết hợp đồng với khách và nhà cung cấp (Plan product procurement, search for goods and suppliers both domestically and internationally, and propose supplier and partner selections to superiors. Draft and sign contracts, and proceed with importing goods according to the company’s business requirements. Carry out transactions, negotiations, and organize contract signing with customers and suppliers). 
    • Tháp tùng khách hàng khi viếng thăm nhà máy (Accompany customers during factory visits).
    • Theo dõi tiến độ hàng về đảm bảo hàng về đúng tiến độ, chất lượng và số lượng. Giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến lô hàng nhập khẩu trong quá trình vận chuyển (Monitor the progress of incoming shipments to ensure timely arrival, quality, and quantity. Resolve any issues related to imported goods during the transportation process). 
    • Tiếp nhận, đối chiếu hồ sơ hàng hóa với số lượng thực tế tại cửa khẩu. Liên hệ với nhà cung cấp để nhận và kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ (Receive and cross-check the goods documentation with the actual quantity at the customs gate. Contact suppliers to receive and verify the validity of the documents). 
    • Khai báo hải quan. Lưu trữ chứng từ và kiểm tra chi phí nhập khẩu (Customs declaration. Store documents and verify import costs). 
    • Theo dõi đơn hàng, liên hệ với bên vận chuyển và đảm bảo lịch giao nhận hàng theo đúng yêu cầu (Track orders, contact the shipping company, and ensure that delivery schedules are met according to requirements). 
    • Thực hiện thủ tục liên quan xuất khẩu hàng hóa, theo dõi công nợ khách hàng. Quản lý, theo dõi đơn hàng, hợp đồng, phối hợp với các bộ phận liên quan để đảm bảo đúng tiến độ giao hàng và thu tiền (Carry out procedures related to the export of goods, monitor customer receivables. Manage and track orders, contracts, and coordinate with relevant departments to ensure timely delivery and payment collection).  
    • Chuẩn bị và hoàn tất các thủ tục và chứng từ xuất nhập khẩu hàng hóa (Prepare and complete the procedures and documentation for the import and export of goods). 
    • Giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình xuất nhập khẩu (Resolve issues arising during the import and export process). 
    • Cập nhật thông tin văn bản pháp luật liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu. Thực hiện các yêu cầu khác từ cấp trên (Update legal documents related to import and export goods. Carry out other tasks as requested by superiors).
    Các doanh nghiệp (Businesses/Companies)

    Nhân viên kinh doanh phân phối nông sản thực phẩm (Agri-Food distribution executive)

    • Hướng đến vị trí Giám đốc/Trưởng phòng chuỗi cung ứng của công ty nông nghiệp thực phẩm (Aiming to the position of Director/Head of Supply Chain Department at an agribusiness company)
    • Nghiên cứu và tìm hiểu nhu cầu của khách hàng (thường là các đại lý, cửa hàng bán lẻ, doanh nghiệp nhỏ, …), phân loại các nhóm khách hàng phù hợp với sản phẩm công ty cung cấp và làm việc với các khách hàng tiềm năng (Research and understand customer needs (usually distributors, retail stores, small businesses, etc.), segment customer groups that align with the products the company offers, and work with potential customers).
    • Tìm hiểu và nghiên cứu các vấn đề thị trường như nhu cầu khách hàng, giá cả sản phẩm, sự thay đổi nhanh chóng của các xu hướng và công nghệ, v.v., để đánh giá tiềm năng phát triển của các sản phẩm công ty và đề xuất các phương án cải tiến (Research and analyze market issues such as customer demand, product pricing, rapid changes in trends and technology, etc., to assess the growth potential of the company’s products and propose improvement strategies).
    • Tìm hiểu về ưu điểm, hạn chế của các sản phẩm mà đối thủ cạnh tranh đang cung cấp, nhu cầu khách đối với các sản phẩm đó là gì, tại sao khách hàng lại lựa chọn sản phẩm của các đối thủ (Research the advantages and limitations of the products offered by competitors, the demand for those products, and why customers choose the competitors’ products).
    • Quản lý hệ thống các đơn hàng: các đơn đặt hàng, quá trình sản xuất, vận chuyển, tồn kho từ các đơn hàng, … phải được quản lý một cách chặt chẽ trên hệ thống các phần mềm hiện đại (Manage the system of orders: purchase orders, production processes, transportation, inventory from orders, etc., which must be strictly controlled through modern software systems).
    • Dựa trên các yếu tố thị trường và nhu cầu khách hàng, tham gia điều phối quy trình sản xuất sao cho phù hợp, thúc đẩy tiến độ thực hiện, đảm bảo các sản phẩm được sản xuất đúng thời hạn và đạt chất lượng mà khách hàng yêu cầu (Based on market factors and customer demands, participate in coordinating the production process to ensure alignment, drive progress, and ensure that products are produced on time and meet the quality required by customers).
    • Tìm hiểu và theo dõi các báo cáo về tình hình kinh doanh, số lượng khách hàng, doanh thu hàng tháng ở các đại lý như thế nào, nhu cầu khách hàng về các sản phẩm ra sao, … để định hướng được thị trường sản phẩm tiềm năng cho khu vực phụ trách (Study and monitor reports on business performance, customer numbers, and monthly sales at dealers, as well as customer demand for products, in order to identify potential product markets for the assigned area).
    • Lập các báo cáo tổng kết và đánh giá hiệu quả hoạt động của các đại lý, cùng với các yếu tố liên quan khác (Prepare summary reports and assess the performance of dealers, along with other related factors).
    • Thường xuyên tổ chức, tham gia vào các cuộc họp của các đối tác, đại lý theo định kỳ (Regularly organize and participate in meetings with partners and dealers as scheduled).
    • Thực hiện công việc quản lý, phân bổ các nguồn lực ở các bộ phận theo nhu cầu kinh doanh (Carry out the management and allocation of resources across departments according to business needs).
    • Thiết lập và duy trì các mối quan hệ tốt đẹp, lâu dài với khách hàng, các nhà đầu tư, đối tác tiềm năng cho công ty (Establish and maintain good, long-term relationships with customers, investors, and potential partners for the company).
    • Phân tích về các vấn đề của quy trình sản xuất, hậu cần cũng như đưa ra các đề xuất xử lý (Analyze the issues in the production and logistics processes, and provide recommendations for resolution).
    • Đề xuất các phương án, chiến lược marketing cho công ty (Propose marketing strategies and plans for the company).
    Các doanh nghiệp (Businesses/Companies)

    Nhân viên thu mua nông sản thực phẩm (Agri-Food procurement executive)

    • Hướng đến vị trí Giám đốc/Trưởng phòng thu mua của công ty nông nghiệp thực phẩm (Aiming for the position of Purchasing Director/Head of Purchasing Department at an agribusiness company)
    • Nghiên cứu, tìm hiểu các nhà cung cấp tiềm năng (Research and identify potential suppliers).
    • So sánh và đánh giá sản phẩm, giá cả, ưu đãi từ các nhà cung cấp (Compare and evaluate products, prices, and offers from suppliers).
    • Đàm phán điều khoản hợp đồng và thỏa thuận giá cả (Negotiate contract terms and pricing agreements).
    • Duy trì hồ sơ cập nhật của sản phẩm/vật liệu đã mua, thông tin giao hàng và hóa đơn (Maintain updated records of purchased products/materials, delivery information, and invoices).
    • Chuẩn bị báo cáo về việc mua hàng, bao gồm phân tích chi phí (Prepare procurement reports, including cost analysis).
    • Duy trì mối quan hệ với các nhà cung cấp (Maintain relationships with suppliers).
    • Xây dựng quy trình tích cực để xác định số lượng hàng tồn kho và từ đó ước tính nhu cầu mua hàng dựa trên số lượng hàng quý và hàng năm (Develop proactive processes to determine inventory levels and estimate purchasing needs based on quarterly and annual quantities).
    • Luôn cập nhật các xu hướng của ngành, thiết lập các thỏa thuận mua dài hạn với nhà cung cấp khi nó có lợi cho công ty (Stay updated on industry trends and establish long-term purchasing agreements with suppliers when beneficial to the company).
    • So sánh sản phẩm được bàn giao với đơn đặt hàng ban đầu và làm việc lại với nhà sản xuất khi có sai sót liên quan (Compare delivered products with the original purchase orders and coordinate with manufacturers to resolve any discrepancies).
    Các doanh nghiệp (Businesses/Companies)

    Nhân viên kinh doanh nông sản thực phẩm (Agri-Food sales executive)

    • Hướng đến vị trí Giám đốc/Trưởng phòng kinh doanh của công ty nông nghiệp thực phẩm (Aiming for the position of Sales Director/Manager at an agribusiness company)
    • Duy trì những quan hệ kinh doanh hiện có, nhận đơn đặt hàng; thiết lập những những mối quan hệ kinh doanh mới bằng việc lập kế hoạch và tổ chức lịch công tác hàng ngày đối với những quan hệ kinh doanh hiện có hay những quan hệ kinh doanh tiềm năng khác (Maintain existing business relationships, receive orders, and establish new business relationships by planning and organizing daily work schedules for both current and potential business partners).
    • Lập kế hoạch công tác tuần, tháng để trình lên Trưởng kênh bán hàng duyệt. Thực hiện theo kế hoạch được duyệt (Develop weekly and monthly work plans for approval by the Sales Channel Manager and execute them accordingly).
    • Hiểu rõ và thuộc tính năng, bao bì, giá, ưu nhược điểm của sản phẩm, sản phẩm tương tự, sản phẩm của đối thủ cạnh tranh (Understand product features, packaging, pricing, advantages, and disadvantages, as well as similar products and competitors’ offerings).
    • Nắm được quy trình tiếp xúc khách hàng, quy trình xử lý khiếu nại thông tin, quy trình nhận và giải quyết thông tin khách hàng, ghi nhận đầy đủ theo các biểu mâu của các quy trình này (Master the customer engagement process, complaint handling procedures, and the process for receiving and addressing customer information, while properly recording all details in relevant forms).
    • Tiếp xúc khách hàng và ghi nhận toàn bộ các thông tin của khách hàng trong báo cáo tiếp xúc khách hàng. Báo cáo nội dung tiếp xúc khách hàng trong ngày cho Trưởng nhóm kinh doanh (Engage with customers and document all customer-related information in the customer interaction report. Report daily customer interactions to the Sales Team Leader).
    • Lên dự thảo hợp đồng sau khi khách hàng đã đồng ý cơ bản, chuyển cho Trưởng nhóm bán hàng xin ý kiến về các điều khoản hợp đồng. Lập thủ tục ký kết hợp đồng, lưu bản copy hợp đồng, chuyển bản chính cho Trướng nhóm giữ, một bản chính cho phòng kế toán giữ (Draft contracts once customers give preliminary approval and submit them to the Sales Team Leader for review. Handle contract signing procedures, keep a copy for records, and distribute the original contract to the Team Leader and Accounting Department).
    • Trực tiếp thực hiện, đốc thúc thực hiện hợp đồng, bao gồm các thủ tục giao hàng, xuất hoá đơn, cùng khách hàng kiểm tra chất lượng sản phẩm giao (Oversee and expedite contract execution, including delivery procedures, invoicing, and assisting customers in inspecting the quality of delivered products).
    • Nhận và xử lý các khiếu nại của khách hàng về chất lượng sản phẩm, thời gian giao hàng (Receive and handle customer complaints regarding product quality, delivery times).
    • Theo dõi quá trình thanh lý hợp đồng, hỗ trợ phòng kế toán đốc thúc công nợ, chỉ xong trách nhiệm khi khách hàng đã thanh toán xong (Monitor the contract liquidation process, support the Accounting Department in debt collection, and ensure responsibility is fulfilled only when the customer completes payment).
    • Giao dịch, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng. Tìm kiếm khách hàng tiềm năng (Communicate and identify customer needs. Seek potential customers).
    • Cập nhật kiến thức công việc qua việc, đọc các sách báo về kinh doanh và tiếp thị; duy trì các mối quan hệ khách hàng (Update job knowledge by reading business and marketing materials and maintaining customer relationships).
    • Phát triển việc kinh doanh ở địa bàn được giao phó (Develop business within the assigned area).
    • Chăm sóc khách hàng và bán hàng theo lịch trình đã định (Provide customer care and conduct sales according to the scheduled plan).
    Các doanh nghiệp (Businesses/Companies)

    Chuyên viên phân tích kinh doanh nông nghiệp (Agribusiness analyst)

    • Hướng đến vị trí Giám đốc/Trưởng phòng nghiên cứu & phát triển của công ty nông nghiệp thực phẩm (Aiming for the position of Research & Development Director/Manager in an agrifood company)
    • Tạo các phân tích kinh doanh chi tiết, phác thảo các vấn đề, cơ hội và giải pháp phù hợp cho doanh nghiệp (Create detailed business analyses, outline issues, opportunities, and suitable solutions for the company).
    • Theo dõi thị trường, cập nhật thông tin thị trường, đánh giá các sản phẩm, chương trình khuyến mãi, chính sách kinh doanh của các đối thủ cạnh tranh và đề xuất các chính sách kinh doanh phù hợp (Monitor the market, update market information, evaluate competitors’ products, promotional programs, and business policies, and propose appropriate business strategies).
    • Phối hợp các đơn vị liên quan lên kế hoạch và triển khai hoạt động nghiên cứu thị trường, khách hàng và đối thủ cạnh tranh (Coordinate with relevant departments to plan and implement market, customer, and competitor research activities).
    • Làm việc với các đối tác cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường để có các dữ liệu phục vụ công tác nghiên cứu, báo cáo cho từng dòng sản phẩm (Work with market research service providers to gather data for research and reporting on each product line).
    • Giám sát, đánh giá, phân tích xu hướng thị trường tại các vùng miền: tiềm năng thị trường, mặt hàng chủ đạo, các sản phẩm chính cần tập trung (Supervise, evaluate, and analyze market trends in different regions, including market potential, key products, and primary focus areas).
    • Theo dõi thị hiếu khách hàng trên thị trường, đề xuất hướng phát triển theo xu hướng khách hàng với bộ phận phát triển sản phẩm (Track customer preferences in the market and propose development directions aligned with customer trends to the product development department).
    • Xây dựng lộ trình phát triển sản phẩm trên cơ sở phân tích thị trường, nhu cầu khách hàng, tính khả thi về công nghệ và khả năng triển khai thực tế (Develop a product development roadmap based on market analysis, customer needs, technological feasibility, and practical implementation capabilities).
    • Thu thập, phân tích số liệu, dự báo và dự thảo ngân sách (Collect and analyze data, forecast trends, and draft budgets). 
    • Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh doanh các sản phẩm đã và đang nghiên cứu, sản xuất với các sản phẩm của đối thủ cạnh tranh để đưa ra giải pháp hoàn thiện tính năng sản phẩm (Analyze and assess the business performance of existing and newly developed products compared to competitors’ offerings to optimize product features).   

    TIN TUYỂN SINH LIÊN QUAN

    CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM