Từ Sinh viên UEH đến Công dân toàn cầu Từ Công dân toàn cầu UEH
đến Công dân toàn cầu vì sự phát triển bền vững

Kết quả phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 – Khóa 47 ĐHCQ (Mã trường KSA và KSV) (Sao chép)

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển theo Phương thức 2, Phương thức 3 – Đại học chính quy năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV)

1. TRA CỨU KẾT QUẢ XÉT TUYỂN (PHƯƠNG THỨC 2, 3):

  • Cổng 1 – Chương trình Đại trà, Chương trình Chất lượng cao – Mã trường KSA Xem tại đây
  • Cổng 2 – Chương trình Cử nhân tài năng – Mã trường KSA Xem tại đây
  • Cổng 3 – Phân hiệu Vĩnh Long – Mã trường KSV Xem tại đây

2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC 2, PHƯƠNG THỨC 3:

Trong cùng 01 phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.

2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

2.1.1. Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao

Mã ĐK
xét tuyển

Tên ngành

Điểm

trúng tuyển

Phương thức 2 (*)

Điểm

trúng tuyển

Phương thức 3 (*)

1

7310101

Ngành Kinh tế

47.00

56.00

2

7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

48.00

59.00

3

7340120

Ngành Kinh doanh quốc tế

64.00

69.00

4

7510605

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

73.00

75.00

5

7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

54.00

60.00

6

7340115

Ngành Marketing

59.00

65.00

7

7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

45.00

53.00

8

7340204

Ngành Bảo hiểm

43.00

45.00

9

7340206

Ngành Tài chính quốc tế

60.00

61.00

10

7340301

Ngành Kế toán

44.00

53.00

11

7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

48.00

54.00

12

7810201

Ngành Quản trị khách sạn

48.00

56.00

13

7310108

Ngành Toán kinh tế

42.00

45.00

14

7310107

Ngành Thống kê kinh tế

43.00

45.00

15

7340405

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

46.00

55.00

16

7480109

Ngành Khoa học dữ liệu

52.00

56.00

17

7480103

Ngành Kỹ thuật phần mềm

52.00

58.00

18

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

51.00

57.00

19

7380101

Ngành Luật

45.00

55.00

20

7340403

Ngành Quản lý công

43.00

47.00

21

7340101_01

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

43.00

52.00

2.1.2. Chương trình Cử nhân tài năng

TT

Mã ĐK xét tuyển

Ngành

Điểm

 trúng tuyển Phương thức 2 (*)

Điểm

 trúng tuyển

Phương thức 3 (*)

1

7340101_02

– Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân tài năng)

50.00

50.00

2.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

TT

Mã ĐK xét tuyển

Chuyên ngành

Điểm

trúng tuyển Phương thức 2 (*)

Điểm

trúng tuyển

Phương thức 3 (*)

1

7310101_01

– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)

41.50

32.50

2

7340101_03

– Quản trị

(Ngành Quản trị kinh doanh)

41.50

36.50

3

7340120_01

Ngành Kinh doanh quốc tế

41.50

33.00

4

7340201_01

– Ngân hàng

(Ngành Tài chính – Ngân hàng)

41.50

32.50

5

7340301_01

– Kế toán doanh nghiệp

(Ngành Kế toán)

41.50

32.50

6

7340405_01

– Thương mại điện tử

(Ngành Hệ thống thông tin quản lý)

41.50

32.50

(*) Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:

+ Tốt nghiệp chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy năm 2020 hoặc các năm trước.

+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành theo từng phương thức.

3. ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020)

3.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh

Điểm xét tuyển của thí sinh = Tổng điểm quy đổi 4 tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)

3.2. Bảng điểm quy đổi 4 tiêu chí

3.2.1. Chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao (KSA + KSV)

Phương thức 2 – Xét tuyển học sinh Giỏi

Bảng 1: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với
chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao

Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

IELTS (Academic)

Lớp

ĐTB

học lực

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

Ba

Nhì

Nhất

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

8.00 – 8.49

17

17

7

12

14

16

18

20

10

15

20

4

4

2

8.50 – 8.99

18

18

8

9.00 – 9.49

19

19

9

9.50 – 10.0

20

20

10

Phương thức 3 – Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

Bảng 2: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập

 theo tổ hợp môn đối với chương trình Đại trà, chương trình Chất lượng cao

Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký cho các năm lớp 10, 11 và  học kỳ 1 lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

Điểm trung bình tổ hợp môn

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

6.50 – 6.99

14

14

4

12

14

16

18

20

10

15

20

4

4

2

7.00 – 7.49

15

15

5

7.50 – 7.99

16

16

6

8.00 – 8.49

17

17

7

8.50 – 8.99

18

18

8

9.00 – 9.49

19

19

9

9.50 – 10.00

20

20

10

Lưu ý: Điểm trung bình tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân

3.2.2. Chương trình Cử nhân tài năng

Phương thức 2 – Xét tuyển học sinh Giỏi

Bảng 3: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Cử nhân tài năng

Quy đổi điểm xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

IELTS (Academic)

Lớp

ĐTB

học lực

ĐQĐ

Lớp 10

ĐQĐ

Lớp 11

ĐQĐ

HK1-

Lớp 12

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

Ba

Nhì

Nhất

10

11

12

Điểm quy đổi (ĐQĐ)

8.00 – 8.49

7

7

3.5

24

28

32

36

40

10

13

15

8

8

4

8.50 – 8.99

8

8

4

9.00 – 9.49

9

9

4.5

9.50 – 10.0

10

10

5

Phương thức 3 – Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

Bảng 4: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập

 theo tổ hợp môn đối với chương trình Cử nhân tài năng

Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký cho các năm lớp 10, 11 và  học kỳ 1 lớp 12

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP

Trường THPT
Chuyên/năng khiếu

Điểm trung bình tổ hợp môn

Lớp 10

Lớp 11

HK1-

Lớp 12

IELTS (Academic)

Ba

Nhì

Nhất

Lớp

6.0

6.5

7.0

7.5

8(+)

10

11

12

Điểm quy đổi

6.50 – 6.99

7.0

7.0

2.0

24

28

32

36

40

10

13

15

8

8

4

7.00 – 7.49

7.5

7.5

2.5

7.50 – 7.99

8.0

8.0

3.0

8.00 – 8.49

8.5

8.5

3.5

8.50 – 8.99

9.0

9.0

4.0

9.00 – 9.49

9.5

9.5

4.5

9.50 – 10.00

10

10

5.0

Lưu ý: Điểm trung bình tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân

3.3. Bảng điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực

Bảng 5: Bảng điểm quy đổi ưu tiên đối tượng và khu vực

Ưu tiên đối tượng

Ưu tiên khu vực

Đối tượng

Điểm ưu tiên

Khu vực

Điểm ưu tiên

ĐT1 đến ĐT4

6.67

KV1

2.50

ĐT5 đến ĐT7

3.33

KV 2-NT

1.67

KV 2

0.83

KV 3

0

4. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC:

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết về việc xác nhận nhập học cho thí sinh tại website tuyensinh.ueh.edu.vn dự kiến từ ngày 12/8/2020.

5. THÔNG TIN LIÊN HỆ:

Chương trình Đại trà, Chương trình Chất lượng cao – Mã trường KSA

Chương trình Cử nhân tài năng – Mã trường KSA

Phân hiệu Vĩnh Long – Mã trường KSV

Liên hệ điện thoại 028.38.230.082 số nội bộ 121 hoặc 153,

Hotline 0941230082 – 0902230082,

Hoặc thí sinh gửi nội dung đến email: chinhsuak46@ueh.edu.vn

Liên hệ điện thoại 028.5446 5555,

Hotline: 0909 607 337 – 0938 812 266,

Hoặc thí sinh gửi nội dung đến email: tuyensinh@isb.edu.vn

Liên hệ điện thoại 02703.823.443,

Hotline 0899.00.29.39,

Hoặc thí sinh gửi nội dung đến email: qldtsv_phvl@ueh.edu.vn