Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố kết quả trúng tuyển Khóa 48 – Đại học chính quy năm 2022 của các phương thức:
- Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.
- Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
- Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2022.
- Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
1. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
– Các phương thức UEH đã xét tuyển sớm (PT1, PT2, PT3, PT4, PT5): UEH đã công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào ngày 11/7/2022 tại Cổng tuyển sinh UEH.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (PT6): Điểm trúng tuyển của từng ngành, chương trình, cơ sở đào tạo bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.
1.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA):
a. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao
STT | Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | ||
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||||||
1 | 7310101 | Kinh tế | 62 | 65 | 900 | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | |
2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 | A00, A01, D01, D07 | 26.00 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 | 850 | A00, A01, D01, D07 | 25.10 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 | A00, A01, D01, D07 | 26.80 | |
5 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 25.80 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 | A00, A01, D01, D07 | 26.20 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | |
8 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 | A00, A01, D01, D07 | 27.70 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 | A00, A01, D01, D07 | 26.90 | |
10 | 7340115 | Marketing | 71 | 72 | 940 | A00, A01, D01, D07 | 27.50 | |
11 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 | A00, A01, D01, D07 | 26.10 | |
12 | 7340204 | Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.80 | |
13 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 66 | 69 | 920 | A00, A01, D01, D07 | 26.90 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 51 | 54 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 25.80 | |
15 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 23.10 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 58 | 58 | 890 | A00, A01, D01, D07 | 27.80 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 | A00, A01, D01, D07 | 25.20 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 | A00, A01, D01, D07 | 25.40 | |
19 | 7310108 | Toán kinh tế (*) | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
25.80 | |
20 | 7310107 | Thống kê kinh tế (*) | 51 | 54 | 830 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
26.00 | |
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (*) | 51 | 54 | 880 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
27.10 | |
22 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | 63 | 68 | 940 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
27.40 | |
23 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (*) | 63 | 67 | 920 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
26.50 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm (*) | 58 | 62 | 900 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
26.30 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 58 | 58 | 850 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
26.10 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 | A00, A01, D01, D96 | 26.00 | |
27 | 7380101 | Luật | 58 | 58 | 880 | A00, A01, D01, D96 | 25.80 | |
28 | 7340403 | Quản lý công | 47 | 47 | 800 | A00, A01, D01, D07 | 24.90 | |
29 | 7580104 | Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 | A00, A01, D01, V00 | 24.50 | |
30 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 | A00, A01, D01, D07 | 26.20 | |
31 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 | A00, A01, D01, V00 | 27.60 | |
32 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 | A00, A01, D01, D07 | 23.60 |
Ngành (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
b. Chương trình Cử nhân tài năng
STT | Mã chương trình | CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | PT2 | PT3 | PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | |||||
1 | 7340101_ISB | Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) | 72 | 72 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 |
1.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV):
STT | Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO | PT3 | PT4 | PT5 | PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 48 | 39 | 600 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
2 | 7340301 | Kế toán | 48 | 39 | 550 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 48 | 39 | 600 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 39 | 550 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 48 | 39 | 600 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
6 | 7340115 | Marketing | 48 | 39 | 600 | A00, A01, D01, D07 | 17 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | 48 | 37 | 550 | A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
17 |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (*) | 48 | 37 | 600 | D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
17 |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48 | 37 | 600 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
10 | 7380107 | Luật kinh tế | 48 | 37 | 550 | A00, A01, D01, D96 | 16 |
11 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 37 | 500 | A00, A01, D01, D07 | 16 |
Ngành (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
2. TRA CỨU KẾT QUẢ: Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại đây: https://xettuyenk48.ueh.edu.vn/ket-qua-xet-tuyen
3. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
– Bắt đầu từ ngày 16/9/2022, thí sinh trúng tuyển phải thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/ trước khi thực hiện các quy trình nhập học của UEH (hạn chót trước 17g00 ngày 30/09/2022).
– Bắt đầu từ 09g00 ngày 20/9/2022, thí sinh kê khai hồ sơ nhập học trực tuyến và đóng học phí online tại Cổng nhập học UEH.
– Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và và thực hiện thủ tục nhập học tại Trường theo lịch triệu tập thí sinh trúng tuyển (Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển vào ngày 16/9/2022)
– Địa điểm nộp hồ sơ nhập học:
+ Đối với thí sinh trúng tuyển tại cơ sở chính TP. Hồ Chí Minh: Hội trường A1.16, địa chỉ 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
+ Đối với thí sinh trúng tuyển tại Phân hiệu Vĩnh Long: Địa chỉ số 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
4. THÔNG TIN LIÊN HỆ:
4.1. Chương trình Chuẩn, Chương trình Chất lượng cao và Chương trình Tích hợp: PHÒNG ĐÀO TẠO UEH
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
– Email: xettuyenk48@ueh.edu.vn
– Facebook: https://www.facebook.com/tvts.ueh/
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
4.2. Chương trình Cử nhân tài năng: VIỆN ĐÀO TẠO QUỐC TẾ ISB
– Địa chỉ: 17 Phạm Ngọc Thạch, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 36 221 818
– Hotline: 0909 607 337; 0938 812 266
– Email: tuyensinh@isb.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/uehisb.admissions
– Website: www.isb.edu.vn
4.3. Chương trình Chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long: PHÒNG TUYỂN SINH – TRUYỀN THÔNG
– Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
– Điện thoại: 027 03 823 443
– Hotline/Zalo: 0899 002 939
– Email: ksv@ueh.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/uehvinhlong/