Mô tả vắn tắt học phần
1. Tên học phần:
Tối ưu hóa
2. Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt
3. Mã học phần:
MAT508003
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy:
KTLQLNN - Khoa Toán - Thống kê
5. Trình độ:
Đại Học
6. Số tín chỉ:
3
7. Phân bổ thời gian:
- Đối với hoạt động trên lớp:
- Lý thuyết: Hoạt động giảng dạy trên lớp: 45 giờ
- Làm việc nhóm, thảo luận:
- Đối với hoạt động tại phòng máy tính, phòng mô phỏng, …:
- Thực hành, làm việc nhóm, thảo luận
- Tự nghiên cứu, tự học: Hoạt động tự nghiên cứu, tự học (Self-study): 105 giờ
- Đồ án, Đề án, Dự án
- Thực tập
8. Tính chất học phần:
Bắt buộc (compulsory)
9. Ngành áp dụng:
Kinh tế (Economics)
10. Điều kiện tiên quyết:
STT | Mã học phần | Tên học phần (VN) | Tên học phần (EN) | Số tín chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | MAT508001 | Toán dành cho kinh tế và quản trị | Mathematics for Business and Economics | 3 |
11. Mục tiêu học phần:
Môn học giới thiệu các khái niệm tối ưu một mục tiêu và thuật giải. Khảo sát mô hình bài toán QHTT, mô hình bài toán vận tải, mô hình bài toán xe không. Khái niệm tập không trội trong tối ưu đa mục tiêu, tối ưu Pareto và các thuật giải./
This course introduces concepts of optimization and algorithms. Investigating the model in linear programing, describing transportation problem. It also introduces the concepts of Pareto optimization and algorithms.
12. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Học phần Tối ưu hóa được thiết kế nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức và khả năng vận dụng, phân tích liên quan đến các vấn đề tối ưu một mục tiêu, tối ưu đa mục tiêu và thuật giải. Cụ thể sinh viên sẽ học mô hình bài toán quy hoạch tuyến tính và bài toán đối ngẫu tương ứng, mô hình bài toán vận tải, mô hình bài toán xe không, khái niệm tập không trội trong tối ưu đa mục tiêu, tối ưu Pareto và các thuật giải.
Môn học dựa trên kiến thức Toán dành cho kinh tế và quản trị, đặc biệt là Đại số tuyến tính. Nó là nền tảng toán học để ra các quyết định tối ưu, phân tích hậu tối ưu, xác định các giá cân bằng giữa cung và cầu thông qua việc áp dụng các định lý đối ngẫu,… từ đó ứng dụng trong nghiên cứu các môn kinh tế học.