Mô tả vắn tắt học phần
1. Tên học phần:
Thống kê xã hội
2. Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt
3. Mã học phần:
M01346
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy:
KTLQLNN - Khoa Toán - Thống kê
5. Trình độ:
Thạc sĩ
6. Số tín chỉ:
3
7. Phân bổ thời gian:
- Đối với hoạt động trên lớp:
- Lý thuyết: 30
- Làm việc nhóm, thảo luận:
- Đối với hoạt động tại phòng máy tính, phòng mô phỏng, …:
- Thực hành, làm việc nhóm, thảo luận: 15
- Tự nghiên cứu, tự học: 90
- Đồ án, Đề án, Dự án
- Thực tập
8. Tính chất học phần:
Dữ liệu đang cập nhật...
9. Ngành áp dụng:
Tất cả các ngành
10. Điều kiện tiên quyết:
STT | Mã học phần | Tên học phần (VN) | Tên học phần (EN) | Số tín chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | M00271 | Kinh tế phát triển | Development Economics | 3 |
2 | ECO501098 | Kinh tế vĩ mô | Macroeconomics | 3 |
3 | M00465 | Phân tích dữ liệu | Data Analysis | 3 |
4 | STA508006 | Thống kê ứng dụng trong kinh tế và kinh doanh | Applied Statistics for Business and Economics | 3 |
11. Mục tiêu học phần:
12. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Nội dung học phần Thống kê xã hội bao gồm: thống kê các hiện tượng xã hội để nhận biết một cách cụ thể trình độ phát triển của xã hội. Các khía cạnh nội dung của thống kê xã hội bao gồm tuổi thọ, mức sống dân cư, văn hóa, gíáo dục, bảo vệ sức khỏe, hôn nhân và gia đình, pháp luật và thực hiện pháp luật. Thông qua việc xác định các chỉ tiêu đo lường từng khía cạnh, phân tích dữ liệu cụ thể giúp đề xuất những khuyến nghị cho những người làm chính sách có biện pháp quản lý xã hội một cách thích hợp.