Mô tả vắn tắt học phần
1. Tên học phần:
Thực tập và tốt nghiệp - EE
2. Ngôn ngữ giảng dạy:
Tiếng Việt
3. Mã học phần:
INF509214
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy:
CNTK - Khoa Công nghệ thông tin kinh doanh
5. Trình độ:
Đại Học
6. Số tín chỉ:
10
7. Phân bổ thời gian:
- Đối với hoạt động trên lớp:
- Lý thuyết
- Làm việc nhóm, thảo luận:
- Đối với hoạt động tại phòng máy tính, phòng mô phỏng, …:
- Thực hành, làm việc nhóm, thảo luận
- Tự nghiên cứu, tự học
- Đồ án, Đề án, Dự án
- Thực tập
8. Ngành áp dụng:
Dữ liệu đang cập nhật...
9. Điều kiện tiên quyết:
STT | Mã học phần | Tên học phần (VN) | Tên học phần (EN) | Số tín chỉ |
---|---|---|---|---|
1 | MAN502001 | Quản trị học | Management | 3 |
2 | MAR503001 | Marketing căn bản | Principles of Marketing | 3 |
3 | INF509003 | Cơ sở công nghệ thông tin | Fundamentals of Information Technology | 3 |
4 | INF509006 | Cơ sở dữ liệu | Database | 3 |
5 | INF509005 | Cơ sở lập trình | Fundamentals of Programming | 3 |
6 | INF509029 | Chiến lược kinh doanh Thương mại điện tử | E-commerce business strategy | 3 |
7 | INF509025 | Dịch vụ mạng Internet | Internet services and applications | 3 |
8 | INF509059 | Khoa học dữ liệu | Data Science | 2 |
9 | INF509008 | Hệ thống thông tin quản lý | Management Information System | 3 |
10 | INF509027 | Phát triển ứng dụng Thương mại điện tử | E-commerce application development | 3 |
11 | INF509009 | Phân tích nghiệp vụ kinh doanh | Business Analysis | 3 |
12 | INF509010 | Phân tích thiết kế hệ thống | System Analysis and Design | 3 |
13 | INF509031 | Quản trị dự án Thương mại điện tử | E-commerce project management | 3 |
14 | INF509013 | Thương mại điện tử | E-Commerce | 3 |
15 | INF509032 | Marketing kỹ thuật số | Digital Marketing | 3 |