A. PHƯƠNG THỨC
– Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
– Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
B. BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI CÁC TIÊU CHÍ CỦA PT3, PT4
1. Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi (PT3)
Bảng 1A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
đối với chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần, Cử nhân Quốc tế Mekong
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/ Năng khiếu |
||||||||||||
IELTS (Academic) | Lớp | ||||||||||||||
ĐTB
học lực |
ĐQĐ
Lớp 10 |
ĐQĐ
Lớp 11 |
ĐQĐ
HK1- Lớp 12 |
6,0 | 6,5 | 7,0 | 7,5 | 8(+) | Ba | Nhì | Nhất | 10 | 11 | 12 | |
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 8,00 – 8,49 | 17 | 17 | 12 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
8,50 – 8,99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9,00 – 9,49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9,50 – 10,0 | 20 | 20 | 15 |
Bảng 1B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
đối với chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Cử nhân ISB Asean Co-op
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/ Nnăng khiếu |
||||||||||||
IELTS (Academic) | Lớp | ||||||||||||||
ĐTB
học lực |
ĐQĐ
Lớp 10 |
ĐQĐ
Lớp 11 |
ĐQĐ
HK1- Lớp 12 |
6,0 | 6,5 | 7,0 | 7,5 | 8(+) | Ba | Nhì | Nhất | 10 | 11 | 12 | |
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 8,00 – 8,49 | 17 | 17 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
8,50 – 8,99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9,00 – 9,49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9,50 – 10,0 | 20 | 20 | 15 |
2. Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4)
Bảng 2A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn đối với chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần, Cử nhân Quốc tế Mekong
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/ Năng khiếu |
||||||||||||
ĐTB tổ hợp môn | ĐQĐ
Lớp 10 |
ĐQĐ
Lớp 11 |
ĐQĐ
HK1- Lớp 12 |
IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6,0 | 6,5 | 7,0 | 7,5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6,50 – 6,99 | 14 | 14 | 9 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
7,00 – 7,49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7,50 – 7,99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8,00 – 8,49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8,50 – 8,99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9,00 – 9,49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9,50 – 10,00 | 20 | 20 | 15 |
Bảng 2B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn đối với chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Cử nhân ISB Asean Co-op
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/ Năng khiếu |
||||||||||||
ĐTB tổ hợp môn | ĐQĐ
Lớp 10 |
ĐQĐ
Lớp 11 |
ĐQĐ
HK1- Lớp 12 |
IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6,0 | 6,5 | 7,0 | 7,5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6,50 – 6,99 | 14 | 14 | 9 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
7,00 – 7,49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7,50 – 7,99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8,00 – 8,49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8,50 – 8,99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9,00 – 9,49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9,50 – 10,00 | 20 | 20 | 15 |
C. BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI ƯU TIÊN ĐỐI TƯỢNG, ƯU TIÊN KHU VỰC TRONG TUYỂN SINH ĐỐI VỚI PT3, PT4, PT5
1. Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi (PT3) và Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4)
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 100) được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 100)
Bảng 3A: Bảng điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên | Khu vực | Mức điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 6,67 | KV1 | 2,50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3,33 | KV2-NT | 1,67 |
KV2 | 0,83 | ||
KV3 | 0 |
2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (PT5)
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900,00 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 1.200) được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(1.200 – Tổng điểm đạt được)/300,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 1.200 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200)
Bảng 3B: Bảng điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 1.200
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên | Khu vực | Mức điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 80 | KV1 | 30 |
ĐT5 đến ĐT7 | 40 | KV2-NT | 20 |
KV2 | 10 | ||
KV3 | 0 |
D. BẢNG QUY ĐỔI CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ
Bảng 4: Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Tên chứng chỉ | IELTS Academic | TOEFL iBT |
Mức điểm | 9,0 | 118 – 120 |
8,5 | 115 – 117 | |
8,0 | 112 – 114 | |
7,5 | 105 – 111 | |
7,0 | 96 – 104 | |
6,5 | 85 – 95 | |
6,0 | 73 – 84 |
Đ. CÁCH TÍNH ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA PT3, PT4, PT5
1. Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi (PT3):
– Chương trình áp dụng: Chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần, chương trình Cử nhân tài năng ISB Bbus, cử nhân ISB Asean Co-op, Cử nhân Quốc tế Mekong.
– Điểm xét tuyển (theo chương trình đào tạo) là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có và quy đổi về mức điểm theo quy định của UEH).
2. Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4):
– Chương trình áp dụng: Chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần, chương trình Cử nhân tài năng ISB Bbus, cử nhân ISB Asean Co-op, Cử nhân Quốc tế Mekong.
– Điểm xét tuyển (theo chương trình đào tạo) là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn theo thang điểm 100, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có và quy đổi về mức điểm theo quy định của UEH).
3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (PT5):
– Chương trình áp dụng: Chương trình tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần, Cử nhân Quốc tế Mekong.
– Điểm xét tuyển (theo chương trình đào tạo) là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2024 theo thang điểm 1.200 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM), cộng với điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có và quy đổi về mức điểm theo quy định của UEH).
E. MỘT SỐ LƯU Ý CHUNG
– ĐTB các môn, ĐTB môn từng năm được ghi theo Học bạ THPT.
– PT4 không xét tổ hợp môn D96, V00. Thí sinh xem danh mục tổ hợp môn xét tuyển năm 2024 tại link chi tiết.
– Bảng 1A, 2A, 3A, 3B, 4: áp dụng chung cho cơ sở đào tạo tại Thành phố Hồ Chí Minh và đào tạo tại Vĩnh Long.
– Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT) năm 2024 và năm 2023 được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định.
– Thí sinh xem thông tin chi tiết các Phương thức xét tuyển tại: link chi tiết.
Đại học Kinh tế TP.HCM © 2021. All Right Reserved.