Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH) công bố kết quả trúng tuyển Khóa 49 – Đại học chính quy, năm 2023 đợt xét tuyển bổ sung của các phương thức:
– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
– Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
1.THÍ SINH TRA CỨU KẾT QUẢ: Click tra cứu kết quả (Tra cứu lúc 8h00 ngày 11/10/2023)
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
– Điểm chuẩn trúng tuyển của từng chương trình bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và bằng nhau giữa các nguyện vọng.
STT | Mã ĐKXT | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | PT4 | PT6 |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 40 | 19 |
2 | 7340101 | Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 40 | 19 |
3 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 40 | 20 |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 42 | 19 |
5 | 7340201_01 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 40 | 20 |
6 | 7340201_02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 40 | 20 |
7 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 20 |
8 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 40 | 17 |
9 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 40 | 17 |
10 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 45 | 23 |
11 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 40 | 17 |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 40 | 17 |
(S): Chương trình Kinh doanh nông nghiệp: Khi đăng ký học, sinh viên được đăng ký học song ngành Kinh doanh quốc tế hoặc ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
- ĐIỂM XÉT TUYỂN CỦA THÍ SINH (Theo Đề án Tuyển sinh năm 2023)
– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo bằng nhau giữa các nguyện vọng.
– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 chương trình đào tạo ở 02 phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:
- Ưu tiên 1: Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
- Ưu tiên 2: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:
- Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).
- Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo theo từng phương thức.
3.1. Cách tính điểm xét tuyển của thí sinh
3.1.1 Phương thức tổ hợp môn:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm quy đổi các tiêu chí + điểm quy đổi ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có)
(Thí sinh xem bảng quy đổi chi tiết tại mục 3.2)
3.1.2. Phương thức xét điểm thi THPT.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh = (Điểm Môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn Tiếng Anhx2)x3/4+ Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điểm xét tuyển ngành Thương mại điện tử = (Điểm Môn Toánx2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)x3/4+ Điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3.2. Bảng điểm quy đổi các tiêu chí xét tuyển
3.2.1. Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
||||||||||||
ĐTB theo tổ hợp môn | ĐQĐ
Lớp 10 |
ĐQĐ
Lớp 11 |
ĐQĐ
HK1 Lớp 12 |
IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý: Điểm trung bình tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân không xét tổ hợp môn D96
3.2.1. Bảng quy đổi đối tượng ưu tiên và ưu tiên khu vực
3.2.1.1 Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 100 (PT4)
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 100) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 100)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Điểm ưu tiên | Khu vực | Điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 6.67 | KV1 | 2.50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3.33 | KV2-NT | 1.67 |
KV2 | 0.83 | ||
KV3 | 0 |
Bảng quy đổi ưu tiên khu vực phương thức xét theo tổ hợp môn
3.2.1.2 Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực quy đổi theo thang điểm 30 (PT6)
– Mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về thang điểm 30) xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 30 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 30)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 30:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Điểm ưu tiên | Khu vực | Điểm ưu tiên |
ĐT1 đến ĐT4 | 2 | KV1 | 0.75 |
ĐT5 đến ĐT7 | 1 | KV2-NT | 0.5 |
KV2 | 0.25 | ||
KV3 | 0 |
Bảng quy đổi ưu tiên khu vực phương thức xét theo điểm thi THPT
4. HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
UEH-PHVL sẽ thực hiện xác nhận nhập học từ ngày 11/10/2023 đến 17g00 ngày 14/10/2023.
Học chính thức ngày 16/10/2023
Thí sinh trúng tuyển chuẩn bị hồ sơ và xem hướng dẫn làm thủ tục nhập học: xem tại đây (thí sinh vui lòng bỏ qua bước 2,3 của hướng dẫn này)
5. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Nếu gặp khó khăn trong việc chuẩn bị hồ sơ nhập học và thực hiện các thủ tục theo hướng dẫn, thí sinh vui lòng liên hệ bộ phận Tư vấn tuyển sinh để được hỗ trợ:
Phòng Tuyển sinh – Truyền thông Phân hiệu Vĩnh Long:
- Điện thoại: (0270) 3 823 443
- Hotline/zalo: 0899 002 939
- Email: ksv@ueh.edu.vn