Từ Sinh viên UEH đến Công dân toàn cầu Từ Công dân toàn cầu UEH
đến Công dân toàn cầu vì sự phát triển bền vững

Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020 (Mã trường: KSA và KSV)

Xem Hướng dẫn đăng ký xét tuyển phương thức 2, 3 và 4 theo Đề án tuyển sinh Đại học năm 2020 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh – Mã trường: KSA (Học tại TP.HCM) và Mã trường: KSV (Học tại Vĩnh Long) tại: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/tin-tuc/2380.

Xem thêm thông tin chi tiết Tuyển Sinh Đại Học tại: https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/

A. ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

– Tổng chỉ tiêu: 5.500 chỉ tiêu

– Mã trường đăng ký xét tuyển: KSA

– Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

TT

Chương trình

Ngành

Chuyên ngành

Điểm trúng tuyển các năm

Thông tin tuyển sinh năm 2020

Năm 2018

Năm 2019

đăng ký

xét tuyển

Tổ hợp

xét tuyển

Chỉ tiêu

1

ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO

Ngành Kinh tế

– Kinh tế đầu tư

20.70

23.30

7310101

A00, A01, D01, D07

550

– Quản lý nguồn nhân lực

– Thẩm định giá

– Bất động sản

– Kinh tế học ứng dụng

– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp

19.00

– Kinh tế chính trị

2

Ngành Quản trị kinh doanh

– Quản trị

21.40

24.15

7340101

A00, A01, D01, D07

650

– Quản trị chất lượng

– Quản trị khởi nghiệp

3

Ngành Kinh doanh quốc tế

– Ngành Kinh doanh quốc tế

22.80

25.10

7340120

A00, A01, D01, D07

500

– Chuyên ngành Ngoại thương

22.60

4

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

50

5

Ngành Kinh doanh thương mại

21.70

24.40

7340121

A00, A01, D01, D07

200

6

Ngành Marketing

22.40

24.90

7340115

A00, A01, D01, D07

200

7

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính công

20.00

23.10

7340201

A00, A01, D01, D07

1000

– Quản lý thuế

– Ngân hàng

– Tài chính

– Thị trường chứng khoán

17.50

– Quản trị rủi ro tài chính

– Đầu tư tài chính

19.00

– Ngân hàng đầu tư

18.00

– Ngân hàng quốc tế

– Thuế trong kinh doanh

18.80

– Quản trị hải quan – ngoại thương

21.20

8

Ngành Bảo hiểm

7340204

A00, A01, D01, D07

50

9

ĐẠI TRÀ, CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO

Ngành Tài chính quốc tế

7340206

A00, A01, D01, D07

50

10

Ngành Kế toán

– Kế toán công

20.40

22.90

7340301

A00, A01, D01, D07

800

– Kế toán doanh nghiệp

– Kiểm toán

11

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

21.60

23.90

7810103

A00, A01, D01, D07

100

12

Ngành Quản trị khách sạn

– Quản trị khách sạn

22.20

24.40

7810201

A00, A01, D01, D07

200

– Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

21.40

13

Ngành Toán kinh tế

– Toán tài chính

19.20

21.83

7310108

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

100

– Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

 —

14

Ngành Thống kê kinh tế

– Thống kê kinh doanh

19.39

21.81

7310107

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

15

Ngành Hệ thống thông tin quản lý

– Hệ thống thông tin kinh doanh

20.01

23.25

7340405

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

200

– Thương mại điện tử

21.21

– Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

17.61

16

Ngành Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

17

Ngành Kỹ thuật phần mềm

– Công nghệ phần mềm

19.00

22.51

7480103

A00, A01, D01, D07

Toán hệ số 2

50

18

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh thương mại

22.50

24.55

7220201

D01, D96

Tiếng Anh hệ số 2

150

19

Ngành Luật

– Luật kinh doanh

20.30

23.00

7380101

A00, A01, D01, D96

200

– Luật kinh doanh quốc tế

20.50

20

Ngành Quản lý công

17.50

21.60

7340403

A00, A01, D01, D07

50

21

Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

18.00

21.80

7340101_01

A00, A01, D01, D07

50

22

CỬ NHÂN TÀI NĂNG (Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Quản trị kinh doanh

– Quản trị

– Kế toán

– Marketing

– Tài chính

– Kinh doanh quốc tế

 

 

7340101_02

A00, A01, D01, D07

250

Tổ hợp xét tuyển:

– Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

– Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

– Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINHgồm 05 phương thức

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chỉ tiêu 1%)

2. Phương thức 2: Xét tuyển học sinh Giỏi

 

Chương trình đại trà,

chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Chương trình Cử nhân tài năng

(Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Chỉ tiêu

30% đến 40% chỉ tiêu theo ngành

100 chỉ tiêu

Đối tượng, điều kiện

Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2020.

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm (1) được quy đổi từ 04 tiêu chí sau:

+ Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS 6.0 trở lên.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

(1) Bảng điểm quy đổi các tiêu chí được quy định chi tiết trong Đề án tuyển sinh Đại học năm 2020 và

Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

3. Phương thức 3: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

 

Chương trình đại trà,

chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Chương trình Cử nhân tài năng

(Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Chỉ tiêu

20% đến 30% chỉ tiêu theo ngành

100 đến 150 chỉ tiêu

Đối tượng, điều kiện

Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (A00, A01, D01 hoặc D07) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm (2) được quy đổi từ 04 tiêu chí sau:

+ Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn) tương đương IELTS 6.0 trở lên.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

(2) Bảng điểm quy đổi các tiêu chí được quy định chi tiết trong Đề án tuyển sinh Đại học năm 2020 và

Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

4. Phương thức 4: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực

 

Chương trình đại trà,

chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Chỉ tiêu

20% chỉ tiêu theo ngành

Đối tượng

Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2020, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM), xét từ điểm cao xuống thấp và đến khi đủ chỉ tiêu

5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

 

Chương trình đại trà,

chương trình Cử nhân Chất lượng cao

Chương trình Cử nhân tài năng

(Giảng dạy bằng tiếng Anh)

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu còn lại

50 chỉ tiêu

Đối tượng, điều kiện

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

III. CÁC CHƯƠNG TRÌNH

1. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀSau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong các chuyên ngành thuộc ngành trúng tuyển, căn cứ vào nguyện vọng, chỉ tiêu và kết quả học tập.

2. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN CHẤT LƯỢNG CAO

– Điều kiện:

+ Thí sinh trúng tuyển vào UEH thuộc 08 ngành (không phân biệt phương thức trúng tuyển): Kinh tế, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Luật.

+ Đạt điều kiện đầu vào tiếng Anh chương trình Cử nhân Chất lượng cao được quy định tại Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/.

– Ngành/chuyên ngành đào tạo: Kinh tế đầu tư, Thẩm định giá, Kinh doanh thương mại, Marketing, Kiểm toán, Luật kinh doanh, Quản trị(*), Kinh doanh quốc tế(*), Ngoại thương(*), Tài chính(*), Ngân hàng(*), Kế toán doanh nghiệp(*).

(*) Ngành/Chuyên ngành có chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Thông tin liên hệ

Phòng Quản lý đào tạo – Công tác sinh viên

(028) 38 230 082 Ext 121, 122, 131, 151; Hotline: 0902 230 082 – 0941 230 082

www.tuyensinh.ueh.edu.vn

www.facebook.com/tvts.ueh/

3. CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG: chương trình giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh

Thông tin liên hệ

Viện Đào tạo Quốc tế (UEH-ISB)

17 Phạm Ngọc Thạch, phường 6, quận 3, TP. Hồ Chí Minh.

(028) 5446 5555; Hotline: 0909 607 337 – 0938 812 266.

www.isb.edu.vn

 

IV. HỌC BỔNG

1. Học bổng tuyển sinh

Học bổng

Số suất

Giá trị học bổng

Học bổng xuất sắc

50

Tương đương 1.5 học phí học kỳ đầu Khóa học

Học bổng toàn phần

150

Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học

Học bổng bán phần

350

Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học

2. Học bổng hỗ trợ học tập

Học bổng

Số suất

Giá trị học bổng

Học bổng toàn phần

50

Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học

Học bổng bán phần

100

Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học

 

B. ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU VĨNH LONG

– Tổng chỉ tiêu: 300 chỉ tiêu

– Mã trường đăng ký xét tuyển: KSV

– Phạm vi tuyển sinh: Học sinh có Hộ khẩu thường trú tại 13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, bao gồm: An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.

I. THÔNG TIN TUYỂN SINH

TT

Chuyên Ngành

đăng ký

Phương thức, tổ hợp xét tuyển

Tổng

chỉ tiêu

1

– Quản trị

(Ngành Quản trị kinh doanh)

7340101_03

Phương thức 1,2,3,4,5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07

50

2

Ngành Kinh doanh quốc tế

7340120_01

Phương thức 1,2,3,4,5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07

50

3

– Ngân hàng

(Ngành Tài chính – Ngân hàng)

7340201_01

Phương thức 1,2,3,4,5 (Như A.II) và các tổ hợp  A00, A01, D01, D07

50

4

– Kế toán doanh nghiệp

(Ngành Kế toán)

7340301_01

Phương thức 1,2,3,4,5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07

50

5

– Thương mại điện tử

(Ngành Hệ thống thông tin quản lý) (*)

7340405_01

Phương thức 1,2,3,4,5 (Như A.II)và các tổ hợp A00, A01, D01, D07

50

6

– Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp (Ngành Kinh tế)

7310101_01

Phương thức 1,2,3,4,5 (Như A.II) và các tổ hợp A00, A01, D01, D07

50

TỔNG CỘNG

300


II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINHSử dụng phương thức tuyển sinh chung của UEH dành cho CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ. Điểm khác biệt là Phân hiệu Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tại tỉnh Vĩnh Long có mã trường KSV (thay vì KSA như cơ sở TP.HCM),  xét tuyển độc lậpcó điểm chuẩn riêng và chỉ tuyển sinh trong phạm vi 13 tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long.

III. CÁC CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ – HỖ TRỢ

1. Học phíSinh viên học Chương trình đại trà tại Phân hiệu Vĩnh Long sẽ có mức học phí bằng 80% học phí học tại TP. Hồ Chí Minh.

2. Học bổng

a) Học bổng tuyển sinh:

Học bổng

Số suất

Giá trị học bổng

Học bổng xuất sắc

3

Tương đương 1,5 học phí học kỳ đầu Khóa học

Học bổng toàn phần

10

Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học

Học bổng bán phần

20

Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học


b) Học bổng hỗ trợ học tập:

Học bổng

Số suất

Giá trị học bổng

Học bổng toàn phần

3

Tương đương học phí học kỳ đầu Khóa học

Học bổng bán phần

6

Tương đương 1/2 học phí học kỳ đầu Khóa học


3. Ký túc xáPhân hiệu Vĩnh Long có hệ thống KTX cho 350 sinh viên theo học tại Phân hiệu. Sinh viên học tại Phân hiệu Vĩnh Long sẽ được miễn KTX 01 học kỳ đầu.

IV. THÔNG TIN PHÂN HIỆU VĨNH LONG

– Tên trường: PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TẠI VĨNH LONG

– Địa chỉ: Số 1B, Nguyễn Trung Trực, P.8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

– Mã trường: KSV

– Điện thoại: 0899.00.29.39 – 02703.823.443

– Fax: 02703.825.176

– Website: www.vinhlong.ueh.edu.vn

– Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vntab “Phân hiệu Vĩnh Long” hoặc www.vinhlong.ueh.edu.vn