Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh UEH (Mã trường: KSA và KSV) thông báo kết quả xét trúng tuyển Khóa 48 – ĐHCQ năm 2022 gồm các phương thức:
+ Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là PT THPT nước ngoài)
+ Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT học sinh giỏi)
+ Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT tổ hợp môn)
+ Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (gọi tắt là PT đánh giá năng lực)
1. KẾT QUẢ XÉT TUYỂN
1.1. Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế: Click để tra cứu kết quả
1.2. PT học sinh giỏi, PT tổ hợp môn, PT đánh giá năng lực
+ Chương trình Chuẩn, Chương trình Chất lượng cao đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA): Click để tra cứu kết quả
+ Chương trình Cử nhân tài năng (Mã trường KSA): Click để tra cứu kết quả
+ Chương trình Chuẩn đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV): Click để tra cứu kết quả
2. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.
– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 ngành ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:
+ 1: Phương thức xét tuyển thẳng.
+ 2: Phương thức THPT nước ngoài.
+ 3: Phương thức học sinh giỏi.
+ 4: Phương thức tổ hợp môn.
+ 5: Phương thức đánh giá năng lực.
Thí sinh được UEH thông báo trúng tuyển phải thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng Thông Tin Tuyển Sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 22/7/2022 đến 17g00 ngày 20/8/2022.
2.1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)
2.1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
Stt | Mã ngành | NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH | Điểm trúng tuyển | ||
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | PT đánh giá năng lực | |||
1 | 7310101 | Ngành Kinh tế | 62 | 65 | 900 |
2 | 7310104 | Ngành Kinh tế đầu tư | 53 | 58 | 870 |
3 | 7340116 | Ngành Bất động sản | 50 | 53 | 850 |
4 | 7340404 | Ngành Quản trị nhân lực | 62 | 62 | 900 |
5 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 49 | 49 | 800 |
6 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 58 | 58 | 860 |
7 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 | 930 |
8 | 7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 | 950 |
9 | 7340121 | Ngành Kinh doanh thương mại | 63 | 66 | 900 |
10 | 7340115 | Ngành Marketing | 71 | 72 | 940 |
11 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 52 | 58 | 845 |
12 | 7340204 | Ngành Bảo hiểm | 47 | 47 | 800 |
13 | 7340206 | Ngành Tài chính Quốc tế | 66 | 69 | 920 |
14 | 7340301 | Ngành Kế toán | 51 | 54 | 830 |
15 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus | 58 | 58 | 830 |
16 | 7340302 | Ngành Kiểm toán | 58 | 58 | 890 |
17 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 | 820 |
18 | 7810201 | Ngành Quản trị khách sạn | 51 | 52 | 820 |
19 | 7310108 | Ngành Toán kinh tế | 47 | 47 | 800 |
20 | 7310107 | Ngành Thống kê kinh tế | 51 | 54 | 830 |
21 | 7340405 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 51 | 54 | 880 |
22 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 63 | 68 | 940 |
23 | 7480109 | Ngành Khoa học dữ liệu | 63 | 67 | 920 |
24 | 7480103 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 58 | 62 | 900 |
25 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 58 | 58 | 850 |
26 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 52 | 54 | 860 |
27 | 7380101 | Ngành Luật | 58 | 58 | 880 |
28 | 7340403 | Ngành Quản lý công | 47 | 47 | 800 |
29 | 7580104 | Ngành Kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 |
30 | 7489001 | Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 | 830 |
31 | 7320106 | Ngành Công nghệ truyền thông | 70 | 71 | 910 |
32 | 7340129_td | Ngành Quản trị bệnh viện | 47 | 47 | 850 |
2.1.2. Chương trình Cử nhân tài năng
Stt | Mã chương trình | Chương trình | Điểm trúng tuyển | |
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | |||
1 | 7340101_ISB | Chương trình Cử nhân tài năng | 72 | 72 |
2.2 Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Stt | Mã ngành | NGÀNH | Điểm trúng tuyển | ||
PT học sinh giỏi | PT tổ hợp môn | PT đánh giá năng lực | |||
1 | 7340101 | Ngành Quản trị kinh doanh | 48 | 39 | 600 |
2 | 7340301 | Ngành Kế toán | 48 | 39 | 550 |
3 | 7340201 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 48 | 39 | 600 |
4 | 7510605 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 39 | 550 |
5 | 7340120 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 48 | 39 | 600 |
6 | 7340115 | Ngành Marketing | 48 | 39 | 600 |
7 | 7340122 | Ngành Thương mại điện tử | 48 | 37 | 550 |
8 | 7220201 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 48 | 37 | 600 |
9 | 7810103 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 48 | 37 | 600 |
10 | 7380107 | Ngành Luật kinh tế | 48 | 37 | 550 |
11 | 7620114 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 37 | 500 |
(*) Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:
+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).
+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức.
3. BẢNG ĐIỂM QUY ĐỔI ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC TIÊU CHÍ: xem tại đây
4. NHẬP HỌC
Dự kiến ngày 16/9/2022, UEH sẽ công bố danh sách trúng tuyển chính thức (tất cả các phương thức) trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học
4.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 38 230 082 Ext 121
– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082
– Email: xettuyenk48@ueh.edu.vn
– Facebook: https://www.facebook.com/tvts.ueh/
– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
4.2. Chương trình Cử nhân tài năng: Viện Đào tạo Quốc tế ISB
– Địa chỉ: 17 Phạm Ngọc Thạch, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Điện thoại: (028) 3622 1818
– Hotline: 0909 607 337; 0938 812 266
– Email: tuyensinh@isb.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/uehisb.admissions
– Website: www.isb.edu.vn
4.3. Chương trình Chuẩn tại Phân hiệu Vĩnh Long
– Địa chỉ: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
– Điện thoại: (0270) 3 823 443
– Hotline: 0899 002 939
– Email: ksv@ueh.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/uehvinhlong/