ĐỀ ÁN
Tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Đào tạo tại cơ sở TP. Hồ Chí Minh – Mã đăng ký xét tuyển: KSA
(Điều chỉnh Đề án tuyển sinh đại học số 550/ĐA-ĐHKT-ĐT ngày 15 tháng 02 năm 2023, đã đăng tại Link)
I. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng kế hoạch tuyển sinh)
1. Tên Trường:
Tên trường: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City.
2. Mã trường: KSA
3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh:
5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:
7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:
Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://qacd.ueh.edu.vn/dam-bao-chat-luong/khao-sat/bang-ty-le-khao-sat-viec-lam-cuu-sinh-vien-cua-truong-nam-2022/
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm
Stt | Lĩnh vực/Ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV trúng tuyển nhập học | Số SV tốt nghiệp (chính khóa) |
Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm |
1 | Kinh doanh và quản lý | |||||
1.1 | Quản trị kinh doanh | Đại học | 700 | 832 | 617 | 93.88% |
1.2 | Marketing | Đại học | 200 | 223 | 184 | 100% |
1.3 | Kinh doanh quốc tế | Đại học | 600 | 618 | 506 | 95.92% |
1.4 | Kinh doanh thương mại | Đại học | 200 | 215 | 190 | 100% |
1.5 | Tài chính – Ngân hàng | Đại học | 1100 | 1084 | 799 | 97.50% |
1.6 | Kế toán | Đại học | 800 | 838 | 570 | 100% |
1.7 | Hệ thống thông tin quản lý | Đại học | 200 | 228 | 159 | 93.33% |
1.8 | Quản lý công | Đại học | 50 | 47 | 30 | 94% |
2 | Pháp luật | |||||
2.1 | Luật kinh tế | Đại học | 150 | 177 | 126 | 93.33% |
3 | Máy tính và Công nghệ thông tin | |||||
3.1 | Kỹ thuật phần mềm | Đại học | 50 | 60 | 23 | 96.00% |
4 | Nhân văn | Đại học | ||||
4.1 | Ngôn ngữ Anh | Đại học | 150 | 153 | 94 | 100% |
5 | Khoa học xã hội và hành vi | |||||
5.1 | Kinh tế | Đại học | 550 | 639 | 417 | 97.62% |
5.2 | Thống kê kinh tế | 50 | 74 | 52 | 100% | |
5.3 | Toán kinh tế | 50 | 61 | 38 | 100% | |
6 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||
6.1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Đại học | 50 | 56 | 43 | 100% |
6.2 | Quản trị khách sạn | Đại học | 100 | 116 | 90 | 100% |
Tổng | 5000 | 5421 | 3938 |
8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất:
Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của Trường: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
– Năm 2021 và năm 2022, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh có các phương thức tuyển sinh sau:
STT | Mã PT | Phương thức xét tuyển |
1 | 301 | Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo |
2 | 411 | Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế |
3 | 201 | Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi |
4 | 202 | Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn |
5 | 402 | Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
6 | 100 | Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT |
8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Stt | Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||||||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển các PT | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển các PT | |||||||||
201 | 202 | 402 | 100 | 201 | 202 | 402 | 100 | |||||||
Lĩnh vực Nhân văn | ||||||||||||||
1 | Ngành Ngôn ngữ AnhTổ hợp XT phương thức 100: D01, D96 Tiếng Anh hệ số 2 |
100, 201, 202, 301, 402, 411 | 165 | 200 | 67 | 67 | 920 | 27.00 | 165 | 159 | 58 | 58 | 850 | 26.10 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||||||||||||||
2 | Ngành Kinh tếTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 110 | 143 | 62 | 67 | 940 | 26.30 | 110 | 106 | 62 | 65 | 900 | 26.50 |
3 | Ngành Kinh tế đầu tưTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 300 | 268 | 53 | 56 | 900 | 25.40 | 300 | 259 | 53 | 58 | 870 | 26.00 |
4 | Ngành Thống kê kinh tếTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100, 201, 202, 301, 402, 411 | 55 | 66 | 50 | 54 | 840 | 25.90 | 55 | 55 | 51 | 54 | 830 | 26.00 |
5 | Ngành Toán kinh tếTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100, 201, 202, 301, 402, 411 | 110 | 153 | 52 | 56 | 870 | 25.20 | 110 | 116 | 47 | 47 | 800 | 25.80 |
Lĩnh vực Báo chí & Thông tin | ||||||||||||||
6 | Ngành Công nghệ truyền thôngTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, V00 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | — | — | — | — | — | — | 50 | 46 | 70 | 71 | 910 | 27.60 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||||||||||||
7 | Ngành Quản trị kinh doanhTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 1000 | 876 | 64 | 66 | 925 | 26.20 | 940 | 678 | 58 | 58 | 860 | 26.20 |
8 | Chương trình Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)Tổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 411 | — | — | — | — | — | — | 550 | 540 | 72 | 72 | 27.50 | |
9 | Ngành Quản trị kinh doanh (Chương trình Cử nhân tài năng)Tổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 |
100, 201, 202, 301, 411 | 100 | 94 | 65 | 65 | 27.00 | — | — | — | — | — | — | |
10 | Ngành Kinh doanh quốc tế (Chương trình Cử nhân tài năng)Tổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 |
100, 201, 202, 301, 411 | 250 | 292 | 70 | 70 | 27.50 | — | — | — | — | — | — | |
11 | Ngành Marketing (Chương trình Cử nhân tài năng)Tổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 |
100, 201, 202, 301, 411 | 100 | 115 | 70 | 70 | 27.40 | — | — | — | — | — | — | |
12 | Ngành Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính ứng dụng – Chương trình Cử nhân tài năng)Tổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 |
100, 201, 202, 301, 411 | 100 | 92 | 65 | 65 | 25.30 | — | — | — | — | — | — | |
13 | Ngành Kế toán (Chương trình Cử nhân tài năng)Tổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 |
100, 201, 202, 301, 411 | 30 | 25 | 65 | 65 | 22.00 | — | — | — | — | — | — | |
14 | Ngành MarketingTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 220 | 243 | 75 | 77 | 970 | 27.50 | 220 | 201 | 71 | 72 | 940 | 27.50 |
15 | Ngành Bất động sảnTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 100 | 106 | 52 | 55 | 880 | 24.20 | 110 | 120 | 50 | 53 | 850 | 25.10 |
16 | Ngành Kinh doanh quốc tếTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 600 | 554 | 76 | 78 | 980 | 27.00 | 600 | 531 | 71 | 73 | 930 | 27.00 |
17 | Ngành Kinh doanh thương mạiTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 220 | 243 | 67 | 70 | 950 | 27.00 | 220 | 208 | 63 | 66 | 900 | 26.90 |
18 | Ngành Thương mại điện tửTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100, 201, 202, 301, 402, 411 | 140 | 159 | 69 | 71 | 970 | 26.90 | 140 | 104 | 63 | 68 | 940 | 27.40 |
19 | Ngành Tài chính – Ngân hàngTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 1200 | 1186 | 55 | 61 | 895 | 25.90 | 1140 | 1118 | 52 | 58 | 845 | 26.10 |
20 | Ngành Bảo hiểmTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 50 | 68 | 50 | 52 | 830 | 25.00 | 50 | 58 | 47 | 47 | 800 | 24.80 |
21 | Ngành Tài chính quốc tếTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 110 | 144 | 71 | 72 | 950 | 26.80 | 110 | 98 | 66 | 69 | 920 | 26.90 |
22 | Ngành Kế toánTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 770 | 822 | 52 | 56 | 870 | 25.40 | 730 | 722 | 51 | 54 | 830 | 25.80 |
23 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plusTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | — | — | — | — | — | — | 40 | 25 | 58 | 58 | 830 | 23.10 |
24 | Ngành Kiểm toánTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 200 | 205 | 64 | 66 | 940 | 26.10 | 200 | 166 | 58 | 58 | 890 | 27.80 |
25 | Ngành Quản lý côngTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 50 | 94 | 51 | 55 | 840 | 25.00 | 50 | 51 | 47 | 47 | 800 | 24.90 |
26 | Ngành Quản trị nhân lựcTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 150 | 160 | 67 | 69 | 950 | 26.60 | 150 | 108 | 62 | 62 | 900 | 26.80 |
27 | Ngành Hệ thống thông tin quản lýTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100, 201, 202, 301, 402, 411 | 110 | 130 | 56 | 60 | 910 | 26.20 | 110 | 113 | 51 | 54 | 880 | 27.10 |
28 | Ngành Quản trị bệnh việnTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 70 | 74 | 51 | 56 | 880 | 24.20 | 100 | 103 | 47 | 47 | 850 | 23.60 |
Lĩnh vực Pháp luật | ||||||||||||||
29 | Ngành LuậtTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D96 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 50 | 54 | 62 | 64 | 930 | 25.80 | 50 | 47 | 58 | 58 | 880 | 25.80 |
30 | Ngành Luật kinh tếTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D96 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 170 | 187 | 62 | 64 | 920 | 25.80 | 170 | 174 | 52 | 54 | 860 | 26.00 |
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | ||||||||||||||
31 | Ngành Khoa học dữ liệuTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 Toán hệ số 2 |
100, 201, 202, 301, 402, 411 | 55 | 76 | 65 | 67 | 920 | 26.00 | 55 | 50 | 63 | 67 | 920 | 26.50 |
32 | Ngành Kỹ thuật phần mềmTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07Toán hệ số 2 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 55 | 69 | 63 | 67 | 950 | 26.20 | 55 | 53 | 58 | 62 | 900 | 26.30 |
33 | Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạoTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | — | — | — | — | — | — | 50 | 59 | 46 | 46 | 830 | 26.20 |
34 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứngTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 110 | 132 | 85 | 86 | 1000 | 27.40 | 110 | 97 | 80 | 81 | 950 | 27.70 |
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | ||||||||||||||
35 | Ngành Kiến trúc đô thịTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, V00 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 100 | 117 | 48 | 48 | 800 | 22.80 | 110 | 102 | 48 | 48 | 800 | 24.50 |
Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||||||||||||||
36 | Ngành Kinh doanh nông nghiệpTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 50 | 45 | 48 | 48 | 750 | 22.00 | 50 | 50 | 49 | 49 | 800 | 25.80 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||||||||||||
37 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 165 | 182 | 55 | 57 | 870 | 24.00 | 165 | 142 | 51 | 51 | 820 | 25.20 |
38 | Ngành Quản trị khách sạnTổ hợp XT phương thức 100: A00, A01, D01, D07 | 100, 201, 202, 301, 402, 411 | 165 | 211 | 60 | 63 | 885 | 25.30 | 165 | 156 | 51 | 52 | 820 | 25.40 |
Cộng | 7230 | 7585 | 874.3 | 7230 | 6615 |
9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: https://ueh.edu.vn/dao-tao/dai-hoc-chinh-quy/cu-nhan-chinh-quy-chuan
TT | Tên ngành | Mã ngành | Số văn bản mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm TS |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1. | Bảo hiểm | 7340204 | 742/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 03/08/2020 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2020 | 2022 | ||
2. | Bất động sản | 7340116 | 512/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
3. | Công nghệ truyền thông | 7320106 | 1346/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 18/05/2022 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2022 | 2022 | ||
4. | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | 3895/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 08/12/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2022 | 2022 | ||
5. | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 1985 | 2022 | ||
6. | Kế toán | 7340301 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 1976 | 2022 | ||
7. | Khoa học dữ liệu | 7480109 | 743/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 03/08/2020 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2020 | 2022 | ||
8. | Kiểm toán | 7340302 | 513/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
9. | Kiến trúc đô thị | 7580104 | 509/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
10. | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 510/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
11. | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 409/QĐ-BGDĐT | 11/02/2014 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2013 | 2022 | ||
12. | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 986/QĐ-BGDĐT | 31/05/2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2014 | 2022 | ||
13. | Kinh tế | 7310101 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 1990 | 2022 | ||
14. | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 511/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
15. | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 606/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2018 | 2022 | ||
16. | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 391/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 28/02/2019 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2020 | 2022 | ||
17. | Luật | 7380101 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
18. | Luật kinh tế | 7380107 | 516/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2015 | 2022 | ||
19. | Marketing | 7340115 | 409/QĐ-BGDĐT | 11/02/2014 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2013 | 2022 | ||
20. | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 2625/QĐ-BGDĐT | 25/07/2014 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2015 | 2022 | ||
21. | Quản lý công | 7340403 | 609/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2019 | 2022 | ||
22. | Quản trị bệnh viện | 7340129_td | 514/QĐ-ĐHKT-ĐBCKPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
23. | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 986/QĐ-BGDĐT | 31/05/2015 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2014 | 2022 | ||
24. | Quản trị khách sạn | 7810201 | 1795/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2016 | 2022 | ||
25. | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 1990 | 2022 | ||
26. | Quản trị nhân lực | 7340404 | 508/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
27. | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 1986 | 2022 | ||
28. | Tài chính quốc tế | 7340206 | 1795/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2020 | 2022 | ||
29. | Thống kê kinh tế | 7310107 | 608/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2018 | 2022 | ||
30. | Thương mại điện tử | 7340122 | 515/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2021 | 2022 | ||
31. | Toán kinh tế | 7310108 | 607/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2018 | 2022 | ||
32. | Kinh tế chính trị | 7310102 | 3887/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 03/11/2022 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2022 | 2022 | ||
33. | Công nghệ tài chính | 7340205 | 515/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 28/02/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 | ||
34. | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 93/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/01/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 | ||
35. | Kinh doanh số | 7340415_td | 519/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 28/02/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 | ||
36. | Marketing kỹ thuật số | 7340114_td | 519/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 28/02/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 | ||
37 | Khoa học máy tính | 7480101 | 830/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 28/03/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 | ||
38 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 841/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 30/03/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 | ||
39 | An toàn thông tin | 7480202 | 831/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 29/03/2023 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | 2023 | 2023 |
10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
– Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: https://ueh.edu.vn/quy-che-cong-khai/
11. Đường link công khai Đề án tuyển
– Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/, https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/
12. Đường link công khai Quy chế tuyển sinh đại học
– Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/, https://tuyensinhdaihoc.ueh.edu.vn/
13. Đường link công khai Quy chế thi tuyển sinh (nếu có tổ chức thi)
14. Đường link công khai Đề án tổ chức thi (nếu có tổ chức thi)
II. Tuyển sinh đào tạo chính quy
1. Tuyển sinh chính quy đại học
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh các đối tượng sau theo từng phương thức
– Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GDĐT.
– Đối tượng 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
– Đối tượng 3: Xét tuyển thí sinh là học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Đối tượng 4: Xét tuyển thí sinh có quá trình học tập theo tổ hợp môn (theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh) đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên tính cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
– Đối tượng 5: Xét tuyển thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
– Đối tượng 6: Xét tuyển thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh
– Năm 2023, Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường KSA) có 06 phương thức tuyển sinh:
Phương thức | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển |
Phương thức 1 | 301 | Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT |
Phương thức 2 | 411 | Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế |
Phương thức 3 | 201 | Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi |
Phương thức 4 | 202 | Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn |
Phương thức 5 | 402 | Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 |
Phương thức 6 | 100 | Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT năm 2023 |
1.3.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Chương trình Chuẩn,chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | Chương trìnhCử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | |
Chỉ tiêu | 1% chỉ tiêu theo CTĐT |
1.3.2. Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
Chương trình Chuẩn,chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần |
Chương trìnhCử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | |
Chỉ tiêu | 1% chỉ tiêu theo CTĐT | |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;- Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.- Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:- Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.- Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.- Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.- Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam và tốt nghiệp THPT nước ngoài: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thực hiện xét tuyển theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. |
1.3.3. Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi
Chương trình Chuẩn,chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần |
Chương trìnhCử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | |
Chỉ tiêu | 40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT | |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023 | |
Cách xét tuyển | Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:- Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).– Tiêu chí không bắt buộc:+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên (Xem Phụ lục I: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu (Xem Phụ lục II: Danh sách các trường THPT chuyên/năng khiếu). |
Bảng 1a: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
||||||||||||
IELTS (Academic) | Lớp | ||||||||||||||
ĐTBhọc lực | ĐQĐLớp 10 | ĐQĐLớp 11 | ĐQĐHK1-Lớp 12 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | Ba | Nhì | Nhất | 10 | 11 | 12 | |
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.0 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý: Điểm trung bình học lực từng năm được ghi và làm tròn theo học bạ THPT.
Bảng 1b: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Cử nhân tài năng, chương trình Cử nhân Asean Co-op
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
||||||||||||
IELTS (Academic) | Lớp | ||||||||||||||
ĐTBhọc lực | ĐQĐLớp 10 | ĐQĐLớp 11 | ĐQĐHK1-Lớp 12 | 6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | Ba | Nhì | Nhất | 10 | 11 | 12 | |
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.0 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý: Điểm trung bình học lực từng năm được ghi và làm tròn theo học bạ THPT.
1.3.4. Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Chương trình Chuẩn,chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần |
Chương trìnhCử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | |
Chỉ tiêu | 20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT | 40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh) đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên. | |
Cách xét tuyển | Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).– Tiêu chí không bắt buộc:+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên (Xem Phụ lục I: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương).+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu (Xem Phụ lục II: Danh sách các trường THPT chuyên/năng khiếu). |
Bảng 2a: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập
theo tổ hợp môn đối với chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, chương trình tiếng Anh bán phần
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
||||||||||||
Điểm trung bình theo tổ hợp môn | ĐQĐLớp 10 | ĐQĐLớp 11 | ĐQĐHK1-Lớp 12 | IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 10 | 15 | 20 | 2 | 2 | 1 |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý: Điểm môn học từng năm được ghi và làm tròn theo học bạ THPT. Điểm trung bình tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
Bảng 2b: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập
theo tổ hợp môn đối với chương trình Cử nhân tài năng, chương trình cử nhân Asean Co-op
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 | Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế | Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP | Trường THPT Chuyên/năng khiếu |
||||||||||||
Điểm trung bình theo tổ hợp môn | ĐQĐLớp 10 | ĐQĐLớp 11 | ĐQĐHK1-Lớp 12 | IELTS (Academic) | Ba | Nhì | Nhất | Lớp | |||||||
6.0 | 6.5 | 7.0 | 7.5 | 8(+) | 10 | 11 | 12 | ||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) | 6.50 – 6.99 | 14 | 14 | 9 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 3 | 4 | 5 | 6 | 6 | 3 |
7.00 – 7.49 | 15 | 15 | 10 | ||||||||||||
7.50 – 7.99 | 16 | 16 | 11 | ||||||||||||
8.00 – 8.49 | 17 | 17 | 12 | ||||||||||||
8.50 – 8.99 | 18 | 18 | 13 | ||||||||||||
9.00 – 9.49 | 19 | 19 | 14 | ||||||||||||
9.50 – 10.00 | 20 | 20 | 15 |
Lưu ý: Điểm môn học từng năm được ghi và làm tròn theo học bạ THPT. Điểm trung bình tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
1.3.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực
Chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần | |
Chỉ tiêu | 10% chỉ tiêu theo CTĐT |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT |
Cách xét tuyển | Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) |
1.3.6. Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Chương trình Chuẩn,chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần |
Chương trìnhCử nhân tài năng, Chương trình Cử nhân Asean Co-op | |
Chỉ tiêu | Chỉ tiêu còn lại | |
Điều kiện đăng ký xét tuyển | Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH. |
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Trình độ đào tạo | Mã đăng ký xét tuyển | Tên chương trình đào tạo xét tuyển | Phương thức xét tuyển thẳng | Phương thức thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | Phương thức học sinh Giỏi | Phương thức tổ hợp môn | Phương thức thi đánh giá năng lực | Phương thức thi tốt nghiệp THPT 2023 | |||||||||||||||
Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu(dự kiến) | Tổ hợp XT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu(dự kiến) | Tổ hợp XT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu(dự kiến) | Tổ hợp XT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu(dự kiến) | Tổ hợp XT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu(dự kiến) | Tổ hợp XT | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu(dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | |||
1 | Đại học | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 66 | PT3 | 202 | 33 | PT4 | 402 | 17 | PT5 | 100 | 45 | D01, D96 | |||
2 | Đại học | 7310101 | Kinh tế | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 44 | PT3 | 202 | 22 | PT4 | 402 | 11 | PT5 | 100 | 29 | A00, A01, D01, D07 | |||
3 | Đại học | 7310102 | Kinh Tế Chính Trị | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
4 | Đại học | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 80 | PT3 | 202 | 40 | PT4 | 402 | 20 | PT5 | 100 | 56 | A00, A01, D01, D07 | |||
5 | Đại học | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 40 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 402 | 10 | PT5 | 100 | 28 | A00, A01, D01, D07 | |||
6 | Đại học | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
7 | Đại học | 7310108_01 | Toán tài chính | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
9 | Đại học | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
9 | Đại học | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 40 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 402 | 10 | PT5 | 100 | 28 | A00, A01, D01, V00 | |||
10 | Đại học | 7340101_01 | Quản trị | 301 | 8 | PT1 | 411 | 8 | PT2 | 201 | 316 | PT3 | 202 | 158 | PT4 | 402 | 79 | PT5 | 100 | 221 | A00, A01, D01, D07 | |||
11 | Đại học | 7340101_02 | Quản trị Khởi Nghiệp | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 40 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 402 | 10 | PT5 | 100 | 28 | A00, A01, D01, D07 | |||
12 | Đại học | 7340115 | Marketing | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 68 | PT3 | 202 | 34 | PT4 | 402 | 17 | PT5 | 100 | 47 | A00, A01, D01, D07 | |||
13 | Đại học | 7340116 | Bất Động Sản | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 44 | PT3 | 202 | 22 | PT4 | 402 | 11 | PT5 | 100 | 29 | A00, A01, D01, D07 | |||
14 | Đại học | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 301 | 6 | PT1 | 411 | 6 | PT2 | 201 | 240 | PT3 | 202 | 120 | PT4 | 402 | 60 | PT5 | 100 | 168 | A00, A01, D01, D07 | |||
15 | Đại học | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 301 | 3 | PT1 | 411 | 3 | PT2 | 201 | 88 | PT3 | 202 | 44 | PT4 | 402 | 22 | PT5 | 100 | 60 | A00, A01, D01, D07 | |||
16 | Đại học | 7340122 | Thương mại điện tử | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 56 | PT3 | 202 | 28 | PT4 | 402 | 14 | PT5 | 100 | 38 | A00, A01, D01, D07 | |||
17 | Đại học | 7340114_td | Công nghệ marketing | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
18 | Đại học | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 40 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 402 | 10 | PT5 | 100 | 28 | A00, A01, D01, D07 | |||
19 | Đại học | 7340201_01 | Tài chính công | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
20 | Đại học | 7340201_02 | Thuế | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 80 | PT3 | 202 | 40 | PT4 | 402 | 20 | PT5 | 100 | 56 | A00, A01, D01, D07 | |||
21 | Đại học | 7340201_03 | Ngân hàng | 301 | 3 | PT1 | 411 | 3 | PT2 | 201 | 100 | PT3 | 202 | 50 | PT4 | 402 | 25 | PT5 | 100 | 69 | A00, A01, D01, D07 | |||
22 | Đại học | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 40 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 402 | 10 | PT5 | 100 | 28 | A00, A01, D01, D07 | |||
23 | Đại học | 7340201_05 | Tài chính | 301 | 6 | PT1 | 411 | 6 | PT2 | 201 | 216 | PT3 | 202 | 108 | PT4 | 402 | 54 | PT5 | 100 | 150 | A00, A01, D01, D07 | |||
24 | Đại học | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
25 | Đại học | 7340204 | Bảo hiểm | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
26 | Đại học | 7340205 | Công nghệ tài chính | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
27 | Đại học | 7340206 | Tài chính quốc tế | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 44 | PT3 | 202 | 22 | PT4 | 402 | 11 | PT5 | 100 | 29 | A00, A01, D01, D07 | |||
28 | Đại học | 7340301_02 | Kế toán công | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
29 | Đại học | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 301 | 7 | PT1 | 411 | 7 | PT2 | 201 | 260 | PT3 | 202 | 130 | PT4 | 402 | 65 | PT5 | 100 | 181 | A00, A01, D01, D07 | |||
30 | Đại học | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 28 | PT3 | 202 | 14 | PT4 | 402 | 7 | PT5 | 100 | 19 | A00, A01, D01, D07 | |||
31 | Đại học | 7340302 | Kiểm toán | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 80 | PT3 | 202 | 40 | PT4 | 402 | 20 | PT5 | 100 | 56 | A00, A01, D01, D07 | |||
32 | Đại học | 7340403 | Quản lý công | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
33 | Đại học | 7340404 | Quản Trị Nhân Lực | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 60 | PT3 | 202 | 30 | PT4 | 402 | 15 | PT5 | 100 | 41 | A00, A01, D01, D07 | |||
34 | Đại học | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
35 | Đại học | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
36 | Đại học | 7340415_td | Kinh doanh số | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
37 | Đại học | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D96 | |||
38 | Đại học | 7380107 | Luật kinh tế | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 68 | PT3 | 202 | 34 | PT4 | 402 | 17 | PT5 | 100 | 47 | A00, A01, D01, D96 | |||
39 | Đại học | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
40 | Đại học | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 22 | PT3 | 202 | 11 | PT4 | 402 | 6 | PT5 | 100 | 14 | A00, A01, D01, D07 | |||
41 | Đại học | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 40 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 402 | 10 | PT5 | 100 | 28 | A00, A01, D01, D07 | |||
42 | Đại học | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 28 | PT3 | 202 | 14 | PT4 | 402 | 7 | PT5 | 100 | 19 | A00, A01, D01, D07 | |||
43 | Đại học | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 44 | PT3 | 202 | 22 | PT4 | 402 | 11 | PT5 | 100 | 29 | A00, A01, D01, D07 | |||
44 | Đại học | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
45 | Đại học | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 44 | PT3 | 202 | 22 | PT4 | 402 | 11 | PT5 | 100 | 29 | A00, A01, D01, V00 | |||
46 | Đại học | 7620114 | Kinh Doanh Nông Nghiệp | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 10 | PT4 | 402 | 5 | PT5 | 100 | 13 | A00, A01, D01, D07 | |||
47 | Đại học | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 301 | 2 | PT1 | 411 | 2 | PT2 | 201 | 66 | PT3 | 202 | 33 | PT4 | 402 | 17 | PT5 | 100 | 45 | A00, A01, D01, D07 | |||
48 | Đại học | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 34 | PT3 | 202 | 17 | PT4 | 402 | 9 | PT5 | 100 | 23 | A00, A01, D01, D07 | |||
49 | Đại học | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 32 | PT3 | 202 | 16 | PT4 | 402 | 8 | PT5 | 100 | 22 | A00, A01, D01, D07 | |||
50 | Đại học | 7480101 | Khoa học máy tính | 100 | 50 | A00, A01, D01, D07 | ||||||||||||||||||
51 | Đại học | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 50 | A00, A01, D01, D07 | ||||||||||||||||||
52 | Đại học | 7480202 | An toàn thông tin | 100 | 50 | A00, A01, D01, D07 | ||||||||||||||||||
53 | Đại học | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 301 | 6 | PT1 | 411 | 6 | PT2 | 201 | 220 | PT3 | 202 | 220 | PT4 | 100 | 98 | A00, A01, D01, D07 | ||||||
54 | Đại học | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 301 | 1 | PT1 | 411 | 1 | PT2 | 201 | 20 | PT3 | 202 | 20 | PT4 | 100 | 8 | A00, A01, D01, D07 | ||||||
Tổng: | 97 | 97 | 3060 | 1650 | 710 | 2186 | ||||||||||||||||||
1.5. Ngưỡng đầu vào
– Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế thỏa điều kiện xét tuyển của Phương thức này.
– Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi: Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2023.
– Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đăng ký xét tuyển từ 6.50 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển trên Cổng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn sau khi có phổ điểm kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2023.
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 trên Cổng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường:
1.6.1. Thông tin trường
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
– Mã trường: KSA
– Cổng thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
– Thông tin chương trình đào tạo, mã đăng ký xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu:
Stt | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo (CTĐT) | Thuộc ngành | Tổ hợp PT4
(Tổ hợp môn) |
Tổ hợp xét tuyển PT6 (thi TNTHPT 2023) | Chỉ tiêu |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | Ngôn ngữ Anh | D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 | D01, D96 | 165 |
2 | 7310101 | Kinh Tế | Kinh tế | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 | 110 |
3 | 7310102 | Kinh Tế Chính Trị(S) | Kinh tế chính trị | 50 | ||
4 | 7310104_01 | Kinh Tế Đầu Tư | Kinh tế đầu tư | 200 | ||
5 | 7310104_02 | Thẩm Định Giá Và Quản Trị Tài Sản | 100 | |||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh(*) | Thống kê kinh tế | 55 | ||
7 | 7310108_01 | Toán tài chính(*) | Toán kinh tế | 55 | ||
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) | 55 | |||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | Công nghệ truyền thông | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, V00 | 100 |
10 | 7340101_01 | Quản trị | Quản trị kinh doanh | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 | 790 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 100 | |||
12 | 7340115 | Marketing | Marketing | 170 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | Bất động sản | 110 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | Kinh doanh thương mại | 220 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử(*) | Thương mại điện tử | 140 | ||
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | Marketing kỹ thuật số | 50 | ||
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | Quản trị bệnh viện | 100 | ||
19 | 7340201_01 | Tài chính công | Tài chính – Ngân hàng | 50 | ||
20 | 7340201_02 | Thuế | 200 | |||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 250 | |||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 100 | |||
23 | 7340201_05 | Tài chính | 540 | |||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 50 | |||
25 | 7340204 | Bảo hiểm(S) | Bảo hiểm | 50 | ||
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | Công nghệ tài chính | 50 | ||
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | Tài chính quốc tế | 110 | ||
28 | 7340301_02 | Kế toán công | Kế toán | 50 | ||
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 650 | |||
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế(***) | 70 | |||
31 | 7340302 | Kiểm toán | Kiểm toán | 200 | ||
32 | 7340403 | Quản lý công(S) | Quản lý công | 50 | ||
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | Quản trị nhân lực | 150 | ||
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh(*) | Hệ thống thông tin quản lý | 55 | ||
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | 55 | |||
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | Kinh doanh số | 50 | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | Luật | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, D96 | 50 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | Luật kinh tế | 170 | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu(*) | Khoa học dữ liệu | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 | 55 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm(*) | Kỹ thuật phần mềm | 55 | ||
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 100 | ||
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | 70 | ||
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 110 | ||
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 50 | ||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | Kiến trúc đô thị | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 |
A00, A01, D01, V00 | 110 |
46 | 7620114 | Kinh Doanh Nông Nghiệp(S) | Kinh doanh nông nghiệp | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 | 50 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 | 165 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | 85 | ||
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 80 | |||
50 | 7480101 | Khoa học máy tính(*) | Khoa học máy tính | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
51 | 7480201 | Công nghệ thông tin(*) | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
52 | 7480201 | An toàn thông tin(*) | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 50 | |
53 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | Quản trị kinh doanh | – A00 – A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3 – D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2 – D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2 |
A00, A01, D01, D07 | 550 |
Kinh doanh quốc tế | ||||||
Marketing | ||||||
Tài chính – Ngân hàng | ||||||
Kế toán | ||||||
54 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | Tài chính – Ngân hàng | 50 | ||
Marketing | ||||||
Tổng: | 7800 |
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên). Lưu ý: 02 loại chứng chỉ trên là điều kiện để thí sinh được đăng ký học chương trình Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế, thí sinh xem hướng dẫn nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với phương thức 6) tại Cổng tuyển sinh của UEH: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
STT | Mã
tổ hợp môn |
Tên tổ hợp môn | Mã môn | PT4:
Tổ hợp môn |
PT6:
Thi TNTHPT 2023 |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | TO-LI-HO | Sử dụng | Sử dụng |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | TO-LI-N1 | Sử dụng | Sử dụng |
3 | D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | TO-LI-N2 | Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) | Không sử dụng |
4 | D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | TO-LI-N3 | Không sử dụng | |
5 | D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | TO-LI-N4 | Không sử dụng | |
6 | D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | TO-LI-N5 | Không sử dụng | |
7 | D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | TO-LI-N6 | Không sử dụng | |
8 | AH3 | Toán, Vật lí, Tiếng Hàn | TO-LI-N7 | Không sử dụng | |
9 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO-VA-N1 | Sử dụng | Sử dụng |
10 | D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | TO-VA-N2 | Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) | Không sử dụng |
11 | D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | TO-VA-N3 | Không sử dụng | |
12 | D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | TO-VA-N4 | Không sử dụng | |
13 | D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | TO-VA-N5 | Không sử dụng | |
14 | D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | TO-VA-N6 | Không sử dụng | |
15 | DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn | TO-VA-N7 | Không sử dụng | |
16 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | TO-HO-N1 | Sử dụng | Sử dụng |
17 | D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga | TO-HO-N2 | Điều kiện: IELTS >=5.5 (*) | Không sử dụng |
18 | D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | TO-HO-N3 | Không sử dụng | |
19 | D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | TO-HO-N4 | Không sử dụng | |
20 | D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức | TO-HO-N5 | Không sử dụng | |
21 | D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật | TO-HO-N6 | Không sử dụng | |
22 | AH2 | Toán, Hóa học, Tiếng Hàn | TO-HO-N7 | Không sử dụng | |
23 | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh | TO-N1-XH | Không sử dụng | Sử dụng |
37 | V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**) | TO-LI-NK1 | Không sử dụng | Sử dụng |
(Lưu ý: Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội, Trường ĐH Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường ĐH Kiến trúc TP.HCM). Thí sinh xem hướng dẫn nộp Phiếu điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật tại Cổng tuyển sinh của UEH: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.6.2. Nguyên tắc xét tuyển
a. Nguyên tắc chung
– Thí sinh đăng ký xét tuyển độc lập cho 2 mã tuyển sinh của UEH là KSA (học tập TP.HCM) và KSV (học tại Phân hiệu Vĩnh Long).
– Có 3 nhóm chương trình tuyển sinh độc lập cho 2 mã tuyển sinh KSA (học tại TP.HCM) và KSV (học tại Phân hiệu Vĩnh Long). Bao gồm:
+ Các chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, chương trình tiếng anh toàn phần và chương trình Asean Co-op học tại TP.HCM (KSA chuẩn).
+ Chương trình Cử nhân tài năng (KSA tài năng).
+ Chương trình chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong học tại Phân hiệu Vĩnh Long (KSV).
– Tùy theo phạm vi tuyển sinh của các chương trình đào tạo của mã KSV (khu vực ĐBSCL hay toàn quốc) mà thí sinh có thể đăng ký đồng thời 3 nhóm tuyển sinh trên.
– Trường hợp thí sinh được Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (KSA, KSV) thông báo đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sớm (PT1, 2, 3, 4, 5), thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT, thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống Bộ GDĐT, trong đó nguyện vọng số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất.
– Sau khi Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (KSA, KSV) công bố kết quả trúng tuyển cho tất cả các phương thức (PT xét tuyển thẳng, PT xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, PT xét tuyển học sinh giỏi, PT xét tuyển tổ hợp môn, PT xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia – TP.HCM đợt 1, năm 2023, PT xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023) thí sinh trúng tuyển phải thực hiện thủ tục xác nhận nhập học theo quy định của Bộ GDĐT trước khi nhập học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
b. Nguyên tắc xét tuyển chung và số nguyện vọng giữa các phương thức của chương trình Chuẩn, Chương trình Cử nhân tài năng
b1. Nguyên tắc xét tuyển chung
* Chương trình đào tạo Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, An toàn thông tin: Xét tuyển Phương thức thi tốt nghiệp THPT năm 2023, không xét tuyển Phương thức xét tuyển sớm.
* Các chương trình đào tạo còn lại:
– Thí sinh có thể đăng ký nhiều phương thức khác nhau trong tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh trong cùng 1 mã tuyển sinh (KSA hay KSV);
– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 chương trình đào tạo nhiều phương thức xét tuyển sớm (PT1, 2, 3, 4, 5), Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (KSA, KSV) xác định 01 phương thức trúng tuyển duy nhất của thí sinh theo thứ tự ưu tiên sau:
+ 1: Phương thức xét tuyển thẳng.
+ 2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.
+ 3: Phương thức xét tuyển học sinh giỏi.
+ 4: Phương thức xét tuyển tổ hợp môn.
+ 5: Phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia – TP.HCM đợt 1, năm 2023.
b2. Số nguyện vọng
– Phương thức xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GDĐT.
– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi; Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Thí sinh đăng ký tối đa 02 nguyện vọng/phương thức cho tất cả các chương trình đào tạo, sắp xếp nguyện vọng (NV) từ cao xuống thấp (NV1 là NV cao nhất)
– Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Theo quy định của Bộ GDĐT.
c. Nguyên tắc xét tuyển từng chương trình
c.1. Phương thức xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
c.2. Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được khi tốt nghiệp chương trình tú tài, THPT nước ngoài hay chứng chỉ quốc tế.
– Trong tất cả các ngành, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký.
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển như sau: Thứ tự nguyện vọng (Trong đó nguyện vọng 1 là cao nhất).
c.3. Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi theo thang điểm 100, cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Trong tất cả các CTĐT, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực) được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 100) được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(100 – Tổng điểm đạt được)/25,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 100 + Mức điểm ưu tiên khu vực thang điểm 100)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 100:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên
đối tượng |
Khu vực | Mức điểm ưu tiên
khu vực |
ĐT1 đến ĐT4 | 6.67 | KV1 | 2.50 |
ĐT5 đến ĐT7 | 3.33 | KV2-NT | 1.67 |
KV2 | 0.83 | ||
KV3 | 0 |
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự như sau: 1. Điểm trung bình môn Toán học kỳ 1 lớp 12; 2. Điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12; 3. Thứ tự nguyện vọng.
c.4. Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
– Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn theo thang điểm 100, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về mức điểm theo quy định của UEH).
– Trong tất cả các CTĐT, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực) được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 75,00 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 100) được xác định theo công thức như Phương thức học sinh Giỏi.
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự như sau: 1. Điểm trung bình môn Toán học kỳ 1 lớp 12; 2. Điểm trung bình môn tiếng Anh học kỳ 1 lớp 12; 3. Thứ tự nguyện vọng.
c.5. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực:
– Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1, năm 2023 theo thang điểm 1200 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có và quy về thang điểm theo quy định UEH).
– Trong tất cả các CTĐT, thí sinh được xét bình đẳng theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp, không phân biệt thứ tự của nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực).
– Mức điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (Chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực) được quy định trong quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và được quy đổi đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 900,00 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 1200) được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên quy đổi xét tuyển = [(1200 – Tổng điểm đạt được)/300,00] × (Mức điểm ưu tiên đối tượng theo thang điểm 1200 + Mức điểm ưu tiên khu vực theo thang điểm 1200)
Trong đó, mức điểm ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo thang điểm 1200:
Ưu tiên đối tượng | Ưu tiên khu vực | ||
Đối tượng | Mức điểm ưu tiên đối tượng | Khu vực | Mức điểm ưu tiên khu vực |
ĐT1 đến ĐT4 | 80 | KV1 | 30 |
ĐT5 đến ĐT7 | 40 | KV2-NT | 20 |
KV2 | 10 | ||
KV3 | 0 |
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Trong trường hợp nhiều thí sinh cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, UEH sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển như sau: Thứ tự nguyện vọng (Trong đó nguyện vọng 1 là cao nhất).
c.6. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
– Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và được làm tròn đến hai chữ số thập phân (quy đổi trong trường hợp tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi tính hệ số) theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
– Đối với từng CTĐT, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự nguyện vọng đăng ký (trừ trường hợp quy định tại nội dung Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
– Nếu thí sinh đã trúng tuyển 01 nguyện vọng, sẽ không xét nguyện vọng tiếp theo.
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chỉ sử dụng kết quả điểm thi của bài thi, điểm thi các môn thi thành phần của bài thi Khoa học tự nhiên trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển. Không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ (tiếng Anh).
– Tiêu chí phụ trong xét tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển theo thứ tự: 1. Kết quả bài thi Toán, 2. Kết quả bài thi tiếng Anh, 3. Thứ tự nguyện vọng.
Lưu ý: Đối với các Phương thức xét tuyển của Chương trình Cử nhân tài năng, cử nhân Asean Co-op, thí sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên, sau khi nhập học, Viện Đào tạo quốc tế (ISB) sẽ kiểm tra trình độ tiếng Anh (tương đương IELTS 5.5). Trường hợp thí sinh không đủ điều kiện tiếng Anh, ISB sẽ tổ chức bồi dưỡng cho sinh viên, học phí 5.000.000đ/90 giờ/lớp.
1.6.3. Các chương trình
1.6.3.1. Chương trình Chuẩn
Chương trình bằng Tiếng Việt theo tiêu chuẩn của chương trình tiên tiến chất lượng cao, trên nền tảng các chương trình đào tạo của Top 200 đại học hàng đầu trên thế giới, có tính liên thông quốc tế với phương châm “Dạy những gì các đại học hàng đầu thế giới đang dạy”.
1.6.3.2. Chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
– Chương trình tiếng Anh bán phần: Là chương trình đào tạo chuẩn với 05 học phần (15 tín chỉ), thuộc khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành được giảng dạy, học tập bằng tiếng Anh.
– Chương trình tiếng Anh toàn phần: Là chương trình đào tạo chuẩn được thực hiện giảng dạy, học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh, ngoại trừ các học phần Lý luận chính trị.
Sau khi trúng tuyển, sinh viên được đăng ký và xét vào học chương trình Chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo cụ thể.
1.6.3.3. Chương trình Cử nhân tài năng (BBUS – ISB)
Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu.
Sinh viên chương trình Cử nhân tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán.
1.6.3.4. Chương trình cử nhân ASEAN Co-op
Chương trình đào tạo dựa trên cơ sở chương trình cử nhân tài năng, học hoàn toàn bằng tiếng Anh với mục tiêu cung cấp không chỉ kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn là các cơ hội thực hành các nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.
Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính – Ngân hàng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.
1.6.3.5. Chương trình song ngành tích hợp:
+ Kinh doanh nông nghiệp và Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
+ Kinh doanh nông nghiệp và Kinh doanh quốc tế
+ Bảo hiểm và Tài chính
+ Quản lý công và Luật & quản trị địa phương
+ Ngôn ngữ Anh và Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành
+ Kinh tế chính trị và Luật & quản trị địa phương
+ Kế toán doanh nghiệp và Thuế
Thí sinh xem thông báo cụ thể tại Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.6.3.6. Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế gồm 02 tổ hợp liên quan hai tổ chức nghề nghiệp quốc tế là Viện Kế toán công chứng Anh và Xứ Wales (ICAEW) và Hiệp hội Kế toán công chứng Anh Quốc (ACCA), với 02 chương trình tích hợp ICAEW và tích hợp ACCA, khi trúng tuyển nhập học sinh viên sẽ chọn học theo một trong hai chương trình (ICAEW hoặc ACCA).
1.7. Tổ chức tuyển sinh
1.7.1. Phương thức xét tuyển thẳng
– Thí sinh nộp hồ sơ tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Phòng Đào tạo, địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh) theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
– Thí sinh xem hướng dẫn cụ thể trên Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.7.2. Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi; Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực:
– Thí sinh xem hướng dẫn cụ thể trên Cổng thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
– Sau khi đăng ký xong trên Cổng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GDĐT theo kế hoạch chung.
1.7.3 Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
– Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
– Sau khi có kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023 và theo lịch chung của Bộ GD&ĐT, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
– Thí sinh được thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển nhiều lần theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Lưu ý đối với thí sinh sử dụng tổ hợp V00 đăng ký xét tuyển: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh không tổ chức thi môn Vẽ Mỹ Thuật, Trường sử dụng kết quả điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật của các Trường đại học tổ chức thi năm 2023: Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. Thí sinh xem hướng dẫn nộp bảng điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật trên Cổng tuyển sinh https://tuyensinh.ueh.edu.vn/.
Trường hợp thí sinh được Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh thông báo trúng tuyển một phương thức, hay nhiều phương thức khác ngành (PT xét tuyển thẳng, PT xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, PT xét tuyển học sinh giỏi, PT xét tuyển tổ hợp môn, PT xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia – TP. Hồ Chí Minh đợt 1, 2023) thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT, thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống Bộ GDĐT, trong đó nguyện vọng số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất.
– Sau khi Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh công bố kết quả trúng tuyển cho tất cả các phương thức (PT xét tuyển thẳng, PT xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế, PT xét tuyển học sinh giỏi, PT xét tuyển tổ hợp môn, PT xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia – TP.HCM đợt 1, năm 2023, PT xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023) thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học theo hình thức trực tuyến trên hệ thống của Bộ GDĐT trước khi nhập học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
– Các mốc thời gian, địa điểm cụ thể được công bố và hướng dẫn trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
1.8. Chính sách ưu tiên
– Theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2023.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
– Phương thức xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Thí sinh đóng lệ phí theo quy định của Bộ GDĐT (dự kiến 20.000đ/nguyện vọng)
– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi; Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực: Thí sinh đóng lệ phí 30.000VNĐ/thí sinh/phương thức.
Trong các đợt xét tuyển bổ sung (nếu có), thí sinh thực hiện ĐKXT và nộp lệ phí theo quy định của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
1.10.1. Học phí và lộ trình học phí dự kiến
Đơn vị tính: đồng
Ngành học | Năm 1
2023-2024 |
Năm 2
2024-2025 |
Năm 3
2025-2026 |
Năm 4
2026-2027 |
Ngành/
chuyên ngành |
940.000đ/tín chỉ | 1.100.000đ/tín chỉ | 1.240.000đ/tín chỉ | 1.400.000đ/tín chỉ |
Đối với các học phần giảng dạy bằng Tiếng Anh, mức học phí tín chỉ = 1,4 x mức học phí tín chỉ học phần giảng dạy bằng Tiếng Việt
Đối với các học phần thực hành, đồ án, thực tế,…, mức học phí tín chỉ = 1,2 x mức học phí tín chỉ học phần lý thuyết (bao gồm các ngành: Quản trị bệnh viện, Kiến trúc Đô thị, Robot và trí tuệ nhân tạo, Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện)
1.10.2. Học phí Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
– Đơn giá/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 1.065.000đ/tín chỉ
– Đơn giá/ tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ/ tín chỉ
1.10.3. Học phí chương trình Cử nhân tài năng
– Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Việt: 940.000đ/tín chỉ
– Đơn giá/tín chỉ học phần giảng dạy bằng tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chỉ thực hiện tuyển sinh bổ sung đợt 1 trong trường hợp tuyển sinh đợt chính thức còn chỉ tiêu, tuyển sinh bổ sung đợt 1 thực hiện với các tiêu chí như sau:
1.11.1. Đối tượng tuyển sinh
– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GDĐT, có học lực 3 năm THPT đạt từ khá trở lên.
1.11.2. Phạm vi tuyển sinh
– Tuyển sinh trong cả nước.
1.11.3. Phương thức tuyển sinh
– Thí sinh đạt yêu cầu hồ sơ theo quy định, phải tham dự kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh do Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tổ chức;
– Nội dung kiểm tra năng lực tiếng Anh liên quan đến trình độ tiếng Anh tương đương bậc 2 Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ GDĐT.
Hoặc theo hình thức tuyển sinh khác (xét tuyển, hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) do Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh quyết định và thông báo trên Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.11.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
– Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (trong đợt chính thức), Hội đồng Tuyển sinh xem xét, thông báo trên Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.11.5. Nguyên tắc tuyển sinh
– Điểm xét tuyển là điểm kiểm tra năng lực tiếng Anh (đối với hình thức kiểm tra năng lực tiếng Anh) hoặc điểm quy đối các tiêu chí xét tuyển (đối với hình thức xét tuyển), Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Trong trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển ở cuối danh sách và vượt chỉ tiêu tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh sử dụng tiêu chí phụ để xét tuyển như sau: Điểm trung bình môn Toán lớp 12 từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
1.11.6. Tổ chức tuyển sinh
– Thời gian đăng ký xét tuyển: Do Hiệu trưởng quy định, phù hợp với thời gian quy định của Bộ GDĐT và phù hợp phương thức tổ chức đào tạo, khung kế hoạch thời gian năm học tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh và thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn.
1.11.7. Lệ phí xét tuyển
Thí sinh nộp lệ phí theo quy định của Bộ GDĐT và của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh và thông báo hướng dẫn trên Cổng thông tin tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn.
1.12. Các nội dung khác
1.12.1. Chính sách học bổng
– Học bổng tuyển sinh
Học bổng | Số suất | Giá trị học bổng |
Học bổng xuất sắc | 50 | 23.400.000 đồng/suất |
Học bổng toàn phần | 170 | 15.600.000 đồng/suất |
Học bổng bán phần | 350 | 7.800.000 đồng/suất |
– Học bổng hỗ trợ học tập
Học bổng | Số suất | Giá trị học bổng |
Học bổng toàn phần | 50 | 15.600.000 đồng/suất |
Học bổng bán phần | 100 | 7.800.000 đồng/suất |
Lưu ý: – Giá trị học bổng tính theo học phí chương trình Chuẩn.
– Thí sinh trúng tuyển và nhập học theo phương thức nào thì sẽ được xét học bổng tương ứng phương thức đó.
1.12.2. Chính sách miễn, giảm học phí
– Đối với các đối tượng chính sách: Trường thực hiện cấp bù học phí chênh lệch giữa mức thu học phí và mức hỗ trợ từ ngân sách.
1.12.3. Chính sách tín dụng học tập
– Thông tin chi tiết tại website: https://dsa.ueh.edu.vn/
1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học. (không trái các quy định hiện hành).
1.14. Tài chính
1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 1.189.354.925.475đ
1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 30.000.000đ
– Thông báo cụ thể Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.1. Liên thông Đại học hình thức đào tạo chính quy
2.1.1. Đối tượng tuyển sinh:
a. Điều kiện về văn bằng
– Bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo trong nước cấp;
– Bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
– Hình thức đào tạo: chính quy;
– Ngành ghi trên văn bằng cao đẳng của thí sinh phải phù hợp với ngành có đào tạo Liên thông ĐHCQ tại Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
b. Có đủ sức khỏe để học tập.
c. Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời hạn theo quy định của Hội đồng tuyển sinh.
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh:
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước
2.1.3. Phương thức tuyển sinh:
– Phương thức thi tuyển hoặc xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển với xét tuyển do Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh quyết định theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) | Số QĐ mở ngành
(Gần nhất) |
Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc Trường tự chủ QĐ | Năm bắt đầu đào tạo | ||
1. | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 310 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường tự chủ QĐ | 2014 | ||
2. | ĐH | 7340115 | Marketing | 75 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường tự chủ QĐ | 2014 | ||
3. | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 50 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường tự chủ QĐ | 2014 | ||
4. | ĐH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 255 | 409/QĐ-BGDĐT | 11/02/2014 | Bộ GD&ĐT | 2014 | ||
5. | ĐH | 7340301 | Kế toán | 370 | 1594/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/05/2014 | Trường tự chủ QĐ | 2014 | ||
6. | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 110 | 2625/QĐ-BGDĐT | 25/07/2014 | Bộ GD&ĐT | 2014 | ||
7. | ĐH | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 5 | 986/QĐ-BGDĐT | 31/05/2015 | Bộ GD&ĐT | 2015 | ||
8. | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 5 | 1277/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 07/04/2017 | Trường tự chủ QĐ | 2017 | ||
9. | ĐH | 7340122 | Thương mại điện tử | 10 | 515/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường tự chủ QĐ | 2021 | ||
10. | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 10 | 606/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường tự chủ QĐ | 2018 | ||
Tổng: | 1200 | |||||||||
2.1.5. Ngưỡng đầu vào.
– Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.1.6. Các thông tin khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
– Địa chỉ: Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM
– Mã trường: KSA
– Điện thoại: 028 6272 6965 – 028 2244 3156
– Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh:
a. Hồ sơ dự tuyển gồm có:
– Hồ sơ sinh viên (theo mẫu của UEH);
– Phiếu đăng ký học Liên thông ĐHCQ;
– 02 (hai) Bản sao bằng tốt nghiệp Cao đẳng hệ chính quy;
– 01 (một) Bản sao kết quả học tập, ghi rõ tên môn học, số tín chỉ, điểm từng môn. Trường hợp tốt nghiệp Cao đẳng chính quy theo hình thức liên thông, thí sinh cần bổ sung thêm bản sao bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc trung cấp;
– 01 (một) Bản sao giấy khai sinh (hoặc CMND/CCCD có đầy đủ ngày tháng năm sinh);
– 01 (một) ảnh 3x4cm chụp theo kiểu CMND (ghi rõ họ tên phía sau ảnh).
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
– Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.1.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
– Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ
2.1.9. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học kỳ đầu năm 2023 là 585.000 đồng/tín chỉ.
2.1.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
– Trường dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm vào các tháng 3, 6, 9, 12
2.2. Liên thông Đại học – Đại học (Văn bằng 2) hình thức đào tạo chính quy
2.2.1. Đối tượng tuyển sinh:
– Người dự tuyển Văn bằng 2 hình thức đào tạo chính quy (ĐHCQ) đã có bằng tốt nghiệp Đại học (hình thức đào tạo chính quy). Trường hợp văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài cấp: văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh:
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh:
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập văn bằng đại học thứ 1 (hoặc thi tuyển hoặc xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển với xét tuyển do Hiệu trưởng trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh quyết định theo quy định hiện hành về tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT).
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu chính quy (dự kiến) | Số QĐ đào tạo bằng TN đại học thứ 2 | Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc Trường tự chủ QĐ | Năm bắt đầu đào tạo |
1. | ĐH | 7310101 | Kinh tế đầu tư | 10 | 511/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường tự chủ QĐ | 2021 |
2. | ĐH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20 | Công văn số 1065/ĐH ngày 16/02/1998 của Bộ GD&ĐT về việc đào tạo và cấp văn bằng thứ hai của Đại học Kinh tế TP.HCM | 16/02/1998 | Bộ GD&ĐT | 2012 |
3. | ĐH | 7340301 | Kế toán | 90 | 1998 | |||
4. | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 65 | 1998 | |||
5. | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 1998 | |||
6. | ĐH | 7380107 | Luật kinh tế | 130 | 2007 | |||
7. | ĐH | 7340115 | Marketing | 10 | 2014 | |||
8. | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 10 | 508/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường tự chủ QĐ | 2021 |
9. | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 2625/QĐ-BGDĐT | 25/07/2014 | Bộ GD&ĐT | 2019 |
10. | ĐH | 7340122 | Thương mại điện tử | 10 | 515/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường tự chủ QĐ | 2021 |
11. | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | 606/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường tự chủ QĐ | 2018 |
12. | ĐH | 7340403 | Quản lý công | 10 | 609/QĐ-ĐHKT-ĐBCL | 12/01/2018 | Trường tự chủ QĐ | 2018 |
Tổng: | 500 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào
– Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.2.6. Các thông tin khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
– Địa chỉ: Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM
– Mã trường: KSA
– Điện thoại: 028 6272 6965 – 028 2244 3156
– Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Hồ sơ dự tuyển gồm có:
– Hồ sơ sinh viên;
– Phiếu đăng ký học Văn bằng 2ĐHCQ;
– 02 (hai) Bản sao (photo công chứng) bằng tốt nghiệp Đại học hệ chính quy;
– 01 (một) Bản sao (photo công chứng) kết quả học tập, ghi rõ tên môn học, số tín chỉ, điểm từng môn. Trường hợp tốt nghiệp ĐHCQ theo hình thức liên thông, thí sinh cần bổ sung thêm bản sao bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng;
– 01 (một) Bản sao (photo công chứng) giấy khai sinh (hoặc CMND/CCCD có đầy đủ ngày tháng năm sinh);
– 01 (một) ảnh 3x4cm chụp theo kiểu CMND (ghi rõ họ tên phía sau ảnh).
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:
– Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại Cổng tuyển sinh: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
2.2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
– Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ
2.2.9. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Học kỳ đầu năm 2023 540.000 đồng/tín chỉ.
2.2.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
– Trường dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm vào các tháng 3, 6, 9, 12
III. Tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
IV. Tuyển sinh đào tạo từ xa
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo từ xa trên trang thông tin điện tử của CSĐT: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh không có tuyển sinh đào tạo từ xa.
Mẫu số 01: Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học
III. Tuyển sinh đào tạo vừa làm vừa học:
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
– Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước
1.3. Phương thức tuyển sinh
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
1.3.1. Phương thức xét tuyển thẳng
– Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.
– Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học.
1.3.2. Phương thức xét tuyển
1.3.2.1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT kể từ năm 2015, có tổng điểm trung bình 03 (ba) môn thi thuộc một trong các tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm do Hội đồng tuyển sinh quy định.
– Các tổ hợp xét tuyển: Có 4 tổ hợp xét tuyển, gồm:
Tổ hợp 1: Toán – Vật lý – Hóa học
Tổ hợp 2: Toán – Vật lý – Tiếng Anh
Tổ hợp 3: Toán – Hóa học – Tiếng Anh
Tổ hợp 4: Toán – Ngữ Văn – Tiếng Anh
1.3.2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học (học bạ)
– Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT đạt một trong các điều kiện sau:
+ Có tổng điểm trung bình 3 môn học theo các tổ hợp xét tuyển ở mục 1.3.2.1 của cả năm học lớp 12 đạt mức điểm do Hội đồng tuyển sinh quy định.
+ Hoặc có tổng điểm trung bình 3 môn học theo các tổ hợp xét tuyển ở mục 1.3.2.1 cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT đạt mức điểm do Hội đồng tuyển sinh quy định.
1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Stt | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Số VB đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành QĐ | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
2. | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 300 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
3. | ĐH | 7340301 | Kế toán | 400 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
4. | ĐH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 155 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
5. | ĐH | 7340115 | Marketing | 155 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
6. | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 75 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
7. | ĐH | 7340122 | Thương mại điện tử | 40 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
8. | ĐH | 7340403 | Quản lý công | 30 | 2402/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 18/10/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
9. | ĐH | 7340116 | Bất động sản | 30 | 512/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2021 | ||
10. | ĐH | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 30 | 514/QĐ-ĐHKT-ĐBCKPTCT | 24/06/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2021 | ||
11. | ĐH | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 2402/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 18/10/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
12. | ĐH | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 125 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
13. | ĐH | 7310102 | Kinh tế chính trị | 70 | 3887/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 03/11/2022 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2021 | ||
14. | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 85 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
15. | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 114 | 2402/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 18/10/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
16. | ĐH | 7380107 | Luật Kinh tế | 45 | 1966/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
Tổng | 2102 |
1.5. Ngưỡng đầu vào
– Thông báo cụ thể website http://dttx.ueh.edu.vn/ hoặc Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.6. Các thông tin khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP.HCM
– Mã trường: KSA
– Điện thoại: (028) 38 231 612; Hotline: 0938527438
1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển /thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo.
– Tổ chức tuyển sinh 4 đợt, vào các tháng 3, 6, 9, 12.
– Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại website http://dttx.ueh.edu.vn/tuyensinh hoặc Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
– Hồ sơ dự tuyển gồm có:
+ Phiếu tuyển sinh (theo mẫu của UEH);
+ Ba (03) bản sao Bằng tốt nghiệp THPT/Bổ túc THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn trong thời hạn quy định; Một (01) bản sao Học bạ THPT/Giấy chứng nhận kết quả học THPT.
+ 01 bản sao giấy khai sinh/CMND/CCCD;
+ 01 Hồ sơ hoàn thành thủ tục nhập học ĐH Vừa làm vừa học dán 01 ảnh 3×4.
1.8. Chính sách ưu tiên
– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo quy định của UEH.
1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
– Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 200.000đồng/hồ sơ (dự kiến), Trường sẽ có thông báo cụ thể trên website http://dttx.ueh.edu.vn/ tại mục Tuyển sinh.
1.10. Học phí dự kiến; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 585.000 đồng/tín chỉ (tùy theo lộ trình sẽ có mức điều chỉnh trong ngưỡng 15% hàng năm).
1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
– Trường dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm vào các tháng 3, 6, 9, 12
2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
– Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc gia có ngành đào tạo là ngành đúng ngành phù hợp, hoặc ngành khác so với ngành đăng ký dự tuyển.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
– Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh
2.3.1. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng: Trường xét điểm trung bình toàn khóa bậc học Trung cấp/Cao đẳng từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
2.3.2. Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp Đại học: Xét tuyển dựa trên kết quả tốt nghiệp Văn bằng 1.
2.3.2.1. Xét tuyển thẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp Đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2.3.2.2. Xét tuyển đối với các đối tượng không thuộc diện xét tuyển thẳng: Xét theo điểm trung bình toàn khóa bậc Đại học, từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Stt | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển |
Tên ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu
(dự kiến) |
Số văn bản đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1. | LTCĐ | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 1968/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
2. | LTCĐ | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 37 | 1968/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
3. | LTCĐ | 7340301 | Kế toán | 80 | 1968/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
4. | LTTC | 7340301 | Kế toán | 40 | 1969/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
5. | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
6. | ĐH | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 80 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
7. | ĐH | 7340301 | Kế toán | 70 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
8. | ĐH | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 40 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
9. | ĐH | 7340115 | Marketing | 50 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
11. | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 35 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
12. | ĐH | 7340122 | Thương mại điện tử | 30 | 515/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 24/06/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
13. | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
14. | ĐH | 7380101 | Luật | 35 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
16. | ĐH | 7380107 | Luật Kinh tế | 31 | 1967/QĐ-ĐHKT-ĐBCLPTCT | 11/8/2021 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | 2016 | ||
Tổng | 708 |
2.5. Ngưỡng đầu vào
– Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại website https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.6. Các thông tin khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
– Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, phường Võ Thị Sáu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
– Mã trường: KSA
– Điện thoại: (028) 38 231 612
– Hotline: 0938527438
2.7. Tổ chức tuyển sinh
a. Hồ sơ dự tuyển gồm có:
+ Phiếu tuyển sinh (theo mẫu của UEH);
+ Ba (03) bản sao bằng tốt nghiệp Đại học/Cao đẳng/Trung cấp. Trường hợp thí sinh có bằng Cao đẳng nghề hoặc Trung cấp nghề thì phải bổ sung thêm bằng tốt nghiệp THPT;
+ Bản sao Bảng điểm toàn khóa học. Trường hợp tốt nghiệp Đại học theo hình thức liên thông, thí sinh cần bổ sung thêm bản sao văn bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc Cao đẳng/Trung cấp;
+ Bản sao giấy khai sinh/CMND/CCCD;
+ Hồ sơ hoàn thành thủ tục nhập học đại học Vừa làm vừa học dán 01 ảnh cỡ 3×4.
b. Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Theo thông báo tuyển sinh cụ thể từng đợt tại website http://dttx.ueh.edu.vn/ hoặc Cổng tuyển sinh: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
– Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng/hồ sơ
2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
– Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: 585.000 đồng/tín chỉ (tùy theo lộ trình sẽ có mức điều chỉnh trong ngưỡng 15% hàng năm).
2.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
– Trường dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm vào các tháng 3, 6, 9, 12
Mẫu số 03: Báo cáo các điều kiện đảm bảo chất lượng
CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG
STT | Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo | Mã lĩnh vực/ngành | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC | ||
1 | Tiến sĩ | 256 | |
1.1 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
1.1.1 | Ngành Kinh tế chính trị | 9310102 | 12 |
1.1.2 | Ngành Kinh tế phát triển | 9310105 | 25 |
1.2 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
1.2.1 | Ngành Quản trị nhân lực | 9340404 | 3 |
1.2.2 | Ngành Quản lý kinh tế | 9340410 | 1 |
1.2.3 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 9340201 | 50 |
1.2.4 | Ngành Quản trị kinh doanh | 9340101 | 61 |
1.2.5 | Ngành Kinh doanh thương mại | 9340121 | 19 |
1.2.6 | Ngành Kế toán | 9340301 | 59 |
1.3 | Lĩnh vực Toán và thống kê | ||
1.3.1 | Ngành Thống kê | 9460201 | 8 |
1.4 | Lĩnh vực Pháp luật | ||
1.4.1 | Ngành Luật kinh tế | 9380107 | 18 |
2 | Thạc sĩ | ||
2.1 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
2.1.1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 8340101 | 1840 |
2.1.2 | Ngành Kinh doanh thương mại | 8340121 | 584 |
2.1.3 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 8340201 | 1823 |
2.1.4 | Ngành Kế toán | 8340301 | 588 |
2.1.5 | Ngành Chính sách công | 8340402 | 49 |
2.1.6 | Ngành Quản lý công | 8340403 | 281 |
2.1.7 | Ngành Quản trị nhân lực | 8340404 | 39 |
2.1.8 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 8340405 | 121 |
2.2 | Lĩnh vực Pháp luật | ||
2.2.1 | Ngành Luật hiến pháp và luật hành chính | 8380102 | 34 |
2.2.2 | Ngành Luật kinh tế | 8380107 | 414 |
2.3 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
2.3.1 | Ngành Kinh tế chính trị | 8310102 | 17 |
2.3.2 | Ngành Kinh tế phát triển | 8310105 | 243 |
2.3.3 | Ngành Thống kê kinh tế | 8310107 | 32 |
2.3.4 | Ngành Quản lý kinh tế | 8310110 | 24 |
B | ĐẠI HỌC | ||
3 | Đại học chính quy | ||
3.1 | Chính quy | ||
3.1.1 | Lĩnh vực Nhân văn | ||
3.1.1.1 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 497 |
3.1.2 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
3.1.2.1 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 683 |
3.1.2.2 | Ngành Kinh tế đầu tư | 7310104 | 651 |
3.1.2.3 | Ngành Thống kê kinh tế | 7310107 | 184 |
3.1.2.4 | Ngành Toán kinh tế | 7310108 | 378 |
3.1.3 | Lĩnh vực Báo chí & Thông tin | ||
3.1.3.1 | Ngành Công nghệ truyền thông | 7320106 | 46 |
3.1.4 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
3.1.4.1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 2880 |
3.1.4.2 | Ngành Marketing | 7340115 | 971 |
3.1.4.3 | Ngành Bất động sản | 7340116 | 226 |
3.1.4.4 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 2230 |
3.1.4.5 | Ngành Kinh doanh thương mại | 7340121 | 709 |
3.1.4.6 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 262 |
3.1.4.7 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 3527 |
3.1.4.8 | Ngành Bảo hiểm | 7340204 | 158 |
3.1.4.9 | Ngành Tài chính quốc tế | 7340206 | 298 |
3.1.4.10 | Ngành Kế toán | 7340301 | 3234 |
3.1.4.11 | Ngành Kiểm toán | 7340302 | 370 |
3.1.4.12 | Ngành Quản lý công | 7340403 | 202 |
3.1.4.13 | Ngành Quản trị nhân lực | 7340404 | 266 |
3.1.4.14 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 465 |
3.1.4.15 | Ngành Quản trị bệnh viện | 7340129_td | 177 |
3.1.5 | Lĩnh vực Pháp luật | ||
3.1.5.1 | Ngành Luật | 7380101 | 257 |
3.1.5.2 | Ngành Luật kinh tế | 7380107 | 429 |
3.1.6 | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | ||
3.1.6.1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 169 |
3.1.6.2 | Ngành Khoa học dữ liệu | 7480109 | 171 |
3.1.6.3 | Ngành Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | 59 |
3.1.6.4 | Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 281 |
3.1.7 | Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | ||
3.1.7.1 | Ngành Kiến trúc đô thị | 7580104 | 218 |
3.1.8 | Lĩnh vực Nông lâm nghiệp và thủy sản | ||
3.1.8.1 | Ngành Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 95 |
3.1.9 | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||
3.1.9.1 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 432 |
3.1.9.2 | Ngành Quản trị khách sạn | 7810201 | 554 |
3.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học | ||
3.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học | ||
3.3.1 | Lĩnh vực Nhân văn | ||
3.3.1.1 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 181 |
3.3.2 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
3.3.2.1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 405 |
3.3.2.2 | Ngành Marketing | 7340115 | 199 |
3.3.2.3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 1046 |
3.3.2.4 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 25 |
3.3.2.5 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 236 |
3.3.2.6 | Ngành Kế toán | 7340301 | 506 |
3.3.3 | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | ||
3.3.3.1 | Ngành Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 6 |
3.3.4 | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||
3.3.4.1 | Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 8 |
3.3.4.2 | Ngành Quản trị khách sạn | 7810201 | 44 |
3.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||
3.4.1 | Lĩnh vực Nhân văn | ||
3.4.1.1 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 186 |
3.4.2 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
3.4.2.1 | Ngành Kinh tế đầu tư | 7310104 | 60 |
3.4.3 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
3.4.3.1 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 235 |
3.4.3.2 | Ngành Marketing | 7340115 | 131 |
3.4.3.3 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 167 |
3.4.3.4 | Ngành Kinh doanh thương mại | 7340121 | 3 |
3.4.3.5 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 28 |
3.4.3.6 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 455 |
3.4.3.7 | Ngành Kế toán | 7340301 | 291 |
3.4.3.8 | Ngành Quản trị nhân lực | 7340404 | 46 |
3.4.4 | Lĩnh vực Pháp luật | ||
3.4.4.1 | Ngành Luật kinh tế | 7380107 | 423 |
4 | Đại học vừa làm vừa học | ||
4.1 | Vừa làm vừa học | ||
4.1.1 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
4.1.1.1 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 484 |
4.1.1.2 | Ngành Marketing | 7340115 | 396 |
4.1.1.3 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 148 |
4.1.1.4 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 408 |
4.1.1.5 | Ngành Kế toán | 7340301 | 830 |
4.1.1.6 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1326 |
4.1.1.7 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 61 |
4.1.1.8 | Ngành Quản trị nhân lực | 7340404 | 82 |
4.1.2 | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||
4.1.3 | Lĩnh vực Pháp luật | ||
4.1.3.1 | Ngành Luật | 7380101 | 235 |
4.1.3.2 | Ngành Luật kinh tế | 7380107 | 86 |
4.1.4 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
4.1.4.1 | Ngành Ngôn Ngữ Anh | 7220201 | 166 |
4.1.5 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||
4.1.5.1 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 91 |
4.2 | Đối tượng từ trung cấp lên đại học | ||
4.2.1 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
4.2.1.1 | Ngành Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 27 |
4.2.1.2 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 26 |
4.2.1.3 | Ngành Kế toán | 7340301 | 247 |
4.2.1.4 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 73 |
4.2.1.5 | Ngành Marketing | 7340115 | 3 |
4.2.1.6 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 2 |
4.3 | Đối tượng từ cao đẳng lên đại học | ||
4.3.1 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
4.3.1.1 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 106 |
4.3.1.2 | Ngành Marketing | 7340115 | 32 |
4.3.1.3 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 79 |
4.3.1.4 | Ngành Kế toán | 7340301 | 324 |
4.3.1.5 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 288 |
4.3.1.6 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 29 |
4.3.2 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
4.3.2.1 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 12 |
4.3.3 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||
4.3.3.1 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 8 |
4.4 | Đào tạo đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||
4.4.1 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
4.4.1.1 | Ngành Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 46 |
4.4.1.2 | Ngành Marketing | 7340115 | 59 |
4.4.1.3 | Ngành Kinh tế | 7310101 | 32 |
4.4.1.4 | Ngành Kế toán | 7340301 | 197 |
4.4.1.5 | Ngành Quản trị kinh doanh | 7340101 | 160 |
4.4.1.6 | Ngành Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 149 |
4.4.2 | Lĩnh vực Pháp luật | ||
4.4.2.1 | Ngành Luật | 7380101 | 142 |
4.4.3 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
4.4.3.1 | Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 105 |
4.4.4 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin | ||
4.4.4.1 | Ngành Thương mại điện tử | 7340122 | 3 |
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
– Tổng diện tích đất của trường (ha): 13,902 ha (Đào tạo tại các Cơ sở TP. Hồ Chí Minh)
– Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 1.569 chỗ.
– Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
TT | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 59.620 | |
1.1. | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 3 | 3.104 |
1.2. | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 12 | 3.008 |
1.3. | Phòng học từ 50 – 100 chỗ | 289 | 38.853 |
1.4. | Số phòng học dưới 50 chỗ | 20 | 1.493 |
1.5 | Số phòng học đa phương tiện | 5 | 486 |
1.6 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo | 133 | 12.676 |
2. | Thư viện, trung tâm học liệu | 3 | 3.835 |
3. | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 9 | 27.638 |
Tổng | 91.093 |
2.2 Các thông tin khác
Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
Stt | Loại tài liệu | Số lượng |
1. | Giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí | |
1.1 | Sách | 12.896 nhan đề/42.899 quyển |
1.2 | Tạp chí | 17 nhan đề |
1.3 | Tài liệu nội sinh (luận văn, luận án, Đề tài NCKH) | 13.365 nhan đề |
1.4 | Tài liệu khác (tài liệu môn học và tạp chí cũ) | 1.207 nhan đề/2.144 quyển |
2 | Tài liệu điện tử | 177 cơ sở dữ liệu điện tử, trong đó: 02 CSDL nội sinh, 07 CSDL trả phí truy cập hàng năm, 05 CSDL thuộc Dự án Thư viện điện tử dùng chung cho các cơ sở giáo dục đại học tại Việt Nam – SAHEP và 163 CSDL nguồn mở |
2.1 | Tài liệu nội sinh điện tử | 19.903 nhan đề |
2.2 | Sách điện tử | 305.256 nhan đề/621.583 bản |
2.3 | Tạp chí điện tử | 41.243 nhan đề/52.633 bản |
2.4 | Tài liệu ngoại sinh điện tử khác (chương sách, tài liệu hội thảo, báo cáo,…) | 52.862 nhan đề/76.875 bản |
2.5 | Dữ liệu nghiên cứu | Bộ dữ liệu Eikon Refinitiv |
Đại học Kinh tế © 2021. All Right Reserved.