1. Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi
Bảng 1A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao
|
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP |
Trường THPT |
|||||||||||
IELTS (Academic) |
Lớp |
||||||||||||||
ĐTB học lực |
ĐQĐ Lớp 10 |
ĐQĐ Lớp 11 |
ĐQĐ HK1- Lớp 12 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8(+) |
Ba |
Nhì |
Nhất |
10 |
11 |
12 |
|
Điểm quy đổi (ĐQĐ) |
8.00 – 8.49 |
17 |
17 |
12 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
10 |
15 |
20 |
2 |
2 |
1 |
8.50 – 8.99 |
18 |
18 |
13 |
||||||||||||
9.00 – 9.49 |
19 |
19 |
14 |
||||||||||||
9.50 – 10.0 |
20 |
20 |
15 |
Bảng 1B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển học sinh Giỏi đối với chương trình Cử nhân tài năng
|
Điểm quy đổi xét tuyển theo ĐTB học lực năm lớp 10, 11, HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP |
Trường THPT |
|||||||||||
IELTS (Academic) |
Lớp |
||||||||||||||
ĐTB học lực |
ĐQĐ Lớp 10 |
ĐQĐ Lớp 11 |
ĐQĐ HK1- Lớp 12 |
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8(+) |
Ba |
Nhì |
Nhất |
10 |
11 |
12 |
|
Điểm quy đổi (ĐQĐ) |
8.00 – 8.49 |
17 |
17 |
12 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
3 |
8.50 – 8.99 |
18 |
18 |
13 |
||||||||||||
9.00 – 9.49 |
19 |
19 |
14 |
||||||||||||
9.50 – 10.0 |
20 |
20 |
15 |
2. Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
Bảng 2A: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn đối với chương trình Chuẩn, chương trình Cử nhân Chất lượng cao
|
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP |
Trường THPT |
|||||||||||
Điểm trung bình tổ hợp môn |
ĐQĐ Lớp 10 |
ĐQĐ Lớp 11 |
ĐQĐ HK1- Lớp 12 |
IELTS (Academic) |
Ba |
Nhì |
Nhất |
Lớp |
|||||||
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8(+) |
10 |
11 |
12 |
||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) |
6.50 – 6.99 |
14 |
14 |
9 |
12 |
14 |
16 |
18 |
20 |
10 |
15 |
20 |
2 |
2 |
1 |
7.00 – 7.49 |
15 |
15 |
10 |
||||||||||||
7.50 – 7.99 |
16 |
16 |
11 |
||||||||||||
8.00 – 8.49 |
17 |
17 |
12 |
||||||||||||
8.50 – 8.99 |
18 |
18 |
13 |
||||||||||||
9.00 – 9.49 |
19 |
19 |
14 |
||||||||||||
9.50 – 10.00 |
20 |
20 |
15 |
– Không sử dụng tổ hợp D96, V00 trong Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.
Bảng 2B: Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn đối với chương trình Cử nhân tài năng
|
Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký năm lớp 10, 11 và HK1-lớp 12 |
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
Giải thưởng kỳ thi chọn HSG cấp Tỉnh/TP |
Trường THPT |
|||||||||||
Điểm trung bình theo tổ hợp môn |
ĐQĐ Lớp 10 |
ĐQĐ Lớp 11 |
ĐQĐ HK1- Lớp 12 |
IELTS (Academic) |
Ba |
Nhì |
Nhất |
Lớp |
|||||||
6.0 |
6.5 |
7.0 |
7.5 |
8(+) |
10 |
11 |
12 |
||||||||
Điểm quy đổi (ĐQĐ) |
6.50 – 6.99 |
14 |
14 |
9 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
3 |
4 |
5 |
6 |
6 |
3 |
7.00 – 7.49 |
15 |
15 |
10 |
||||||||||||
7.50 – 7.99 |
16 |
16 |
11 |
||||||||||||
8.00 – 8.49 |
17 |
17 |
12 |
||||||||||||
8.50 – 8.99 |
18 |
18 |
13 |
||||||||||||
9.00 – 9.49 |
19 |
19 |
14 |
||||||||||||
9.50 – 10.00 |
20 |
20 |
15 |
Lưu ý chung:
– Điểm trung bình học lực, điểm trung bình theo tổ hợp môn được làm tròn đến hai chữ số thập phân.
– Bảng 1A, 2A: Áp dụng chung cho Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh và Phân hiệu Vĩnh Long.
– Thí sinh xem thông tin chi tiết các Phương thức xét tuyển tại link: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/tin-tuc/2437