Từ Sinh viên UEH đến Công dân toàn cầu Từ Công dân toàn cầu UEH
đến Công dân toàn cầu vì sự phát triển bền vững

Điều kiện và điểm trúng tuyển của Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)

STT Mã đăng ký xét tuyển Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7310101 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.30
2 7310104 Ngành Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.40
3 7340116 Ngành Bất động sản A00, A01, D01, D07 24.20
4 7340404 Ngành Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 26.60
5 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 22.00
6 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 26.20
7 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.00
8 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.40
9 7340121 Ngành Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 27.00
10 7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.50
11 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.90
12 7340204 Ngành Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 25.00
13 7340206 Ngành Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.80
14 7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 25.40
15 7340302 Ngành Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.10
16 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24.00
17 7810201 Ngành Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.30
18 7310108 Ngành Toán kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.20
19 7310107 Ngành Thống kê kinh tế (*) A00, A01, D01, D07 25.90
20 7340405 Ngành Hệ thống thông tin quản lý (*) A00, A01, D01, D07 26.20
21 7340122 Ngành Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 26.90
22 7480109 Ngành Khoa học dữ liệu (*) A00, A01, D01, D07 26.00
23 7480103 Ngành Kỹ thuật phần mềm (*) A00, A01, D01, D07 26.20
24 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh (*) D01, D96 27.00
25 7380107 Ngành Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.80
26 7380101 Ngành Luật A00, A01, D01, D96 25.80
27 7340403 Ngành Quản lý công A00, A01, D01, D07 25.00
28 7580104 Ngành Kiến trúc đô thị A00, A01, D01, V00 22.80
29 7720802 Ngành Quản lý bệnh viện A00, A01, D01, D07 24.20

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

 

2. Chương trình Cử nhân tài năng

STT Mã đăng ký xét tuyển Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7340101_01 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 27.00
2 7340120_01 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 27.50
3 7340115_01 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 27.40
4 7340201_01 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.30
5 7340301_01 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 22.00

 

3. Chương trình Chuẩn (KSV)

STT Mã đăng ký xét tuyển Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh (*) D01, D96 17.00
2 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 17.00
3 7340115 Ngành Marketing A00, A01, D01, D07 17.00
4 7340120 Ngành Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 17.00
5 7340122 Ngành Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 17.00
6 7340201 Ngành Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17.00
7 7340301 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 17.00
8 7380107 Ngành Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 16.00
9 7620114 Ngành Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 16.00
10 7810103 Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 16.00

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.